Mẫu Quyết định Xử phạt trục xuất theo thủ tục hành chính - Mẫu số 40/QĐ-TX

doc2 trang | Chia sẻ: khangbt19 | Ngày: 10/06/2022 | Lượt xem: 522 | Lượt tải: 0Download
Tóm tắt tài liệu Mẫu Quyết định Xử phạt trục xuất theo thủ tục hành chính - Mẫu số 40/QĐ-TX, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mẫu số 40/QĐ-TX Form No.40/QĐ-TX Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BCA
Promulgated together with Circular No. 07/2019/TTBCA
ngày/dated 20/3/2019
....................(1) 
....................(2) 
Số/No:............/QĐ-TX
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence - Freedom - Happiness
......(3)......, ngày/day ........ tháng/month .......... năm/year ............
QUYẾT ĐỊNH/DECISION 
Xử phạt trục xuất theo thủ tục hành chính
On deportation in accordance to administrative procedures
	Căn cứ Điều 27 Luật xử lý vi phạm hành chính/Pursuant to Article No. 27 of the Law on handling of administrative violations;
	Căn cứ Điều/Pursuant to Article....Nghị định số/Decree No. ......
ngày/dated//quy định/stipulating on (4).....
Căn cứ Biên bản vi phạm hành chính số/Pursuant to the minutes on administrative violations no.:...............................
............................................................................................................................... lập ngày/dated.........../............/..............;
	Tôi/I:...............................................Chức vụ/Position......................................Đơn vị/Organization:...................................................................
QUYẾT ĐỊNH/DECIDE
	Điều 1/Article 1. Áp dụng hình thức xử phạt trục xuất theo thủ tục hành chính đối với/Apply the deportation penalty in accordance to administrative procedure on:
Họ và tên/Full name: ............Nam(Nữ)/Gender:..
Số hộ chiếu/Passport number: ....
Ngày cấp/Date of issue: .Nơi cấp/Place of issue:.....
Sinh ngày/Date of birth: .././....Tại/Place of birth: ....
Quốc tịch/Nationality: Tôn giáo/Religion: ..
Chỗ ở hiện nay/Current address: ......
Nghề nghiệp/Profession: ......Nơi làm việc/Working adresse:. .
...
	Đã có hành vi vi phạm hành chính/For having committed the following administrative violation(s):.... 
..
...
	Quy định tại Điểm/Specified in Point..Khoản/Clause ..Điều/Article ...Nghị định số/Decree No .. ngày/dated /./. quy định/stipulates on(4) :........
...
	Những tình tiết liên quan đến giải quyết vụ vi phạm/Circumstances related to the handling of the violation:.....
...
...
	Thời gian thi hành quyết định xử phạt trục xuất/Date of executing the deportation decision:...... 
...
Nơi bị trục xuất đến/Deportation destination:......
Cửa khẩu thi hành quyết định xử phạt trục xuất/Border gate where the deportation decision is executed:........
Hình thức xử phạt bổ sung/Additonal penalties (nếu có/if any): .......
...............................................................
Biện pháp ngăn chặn vi phạm hành chính/Measures to deter administative violations (nếu có/if any):........................
...
...
Biện pháp khắc phục hậu quả hoặc biện pháp khác/Remedial measures or other measures (nếu có/if any):.
...
Điều 2/Article 2. Người có tên tại Điều 1 chịu sự quản lý của/The person as mentioned in Article 1 shall be subject to the control of (5) ......
trong thời gian làm thủ tục trục xuất và có quyền khiếu nại, khởi kiện đối với quyết định xử phạt trục xuất này theo quy định của pháp luật/during the completion of deportation procedures and have the right to lodge complaint or initiate lawsuits against this deportation decision in accordance with law.
	Điều 3/Article 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký/This Decision comes into force on the date of its signing. 
Điều 4/Article 4. ........(6) và người có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm chấp hành Quyết định này/and person as mentioned in Article 1 shall be responsible for executing this decision./.
Nơi nhận/Addressees:
- Như Điều 1/As shown in Article 1 (để thực hiện/for implementation); 
- (7).;
- Lưu/Saved in: Hồ sơ/Records.
NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH/DECISION MAKER
(Ký tên/signature, đóng dấu/official stamp; ghi rõ 
chức vụ/position, họ tên/full name)
(1) Tên cơ quan chủ quản/Name of the governing body; (2) Tên đơn vị của người ra quyết định trục xuất/Name of agency who made the deportation decsion; (3) Ghi rõ địa danh hành chính/Clearly write the administrtative place; (4) Lĩnh vực xử lý VPHC/Field of administrative violations settlement; (5) Tên cơ quan quản lý người bị trục xuất/Name of the police authority controlling the deportee; (6) Tên cơ quan chịu trách nhiệm tổ chức thi hành Quyết định/Name of agency responsible for enforcing the deportation decision; (7) Ghi rõ tên cơ quan có liên quan thuộc Bộ Ngoại giao và cơ quan khác có liên quan để biết và phối hợp thực hiện/Indicate the related agency under the Foreign Affairs Ministry and other related agencies for information and implementation. 

File đính kèm:

  • docmau_quyet_dinh_xu_phat_truc_xuat_theo_thu_tuc_hanh_chinh_mau.doc