Báo cáo hoạt động kinh doanh

doc9 trang | Chia sẻ: bieumau | Lượt xem: 1353 | Lượt tải: 0Download
Tóm tắt tài liệu Báo cáo hoạt động kinh doanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên công ty chứng khoán
Số:........(số công văn)
V/v báo cáo hoạt động kinh doanh năm...
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
......., ngày........tháng........năm ........
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
I. Tổ chức và nhân sự công ty trong năm 
1. Tổ chức công ty: 
Mạng lưới:
TT
Mạng lưới
Tên gọi
Địa chỉ
1
Trụ sở chính
2
Chi nhánh
Chi nhánh 1:
Chi nhánh 2:
....................:
3
Phòng giao dịch:
Phòng giao dịch 1
Phòng giao dịch 2
Phòng giao dịch ...
4
Văn phòng đại diện
Văn phòng đại diện 1
Văn phòng đại diện....
Ghi chú: thông tin của bảng trên là thông tin tại thời điểm báo cáo
Các thay đổi về tổ chức liên quan trong năm:
- Triển khai mở hoặc đóng các chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện (Liệt kê chi tiết);
- Thay đổi địa điểm trụ sở chính, chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện (Liệt kê chi tiết);
- Thay đổi tên gọi, nghiệp vụ Công ty, chi nhánh, phòng giao dịch (Liệt kê chi tiết);
- Thực hiện chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, chuyển đổi công ty;
2. Tình hình nhân sự công ty
 Tình hình nhân sự quản lý:
Đối tượng
Họ và tên/Chức danh đầu kỳ
Họ và tên/Chức danh cuối kỳ
Ngày thay đổi
Lí do thay đổi
 Thành viên HĐQT/ HĐTV/Chủ tịch công ty
 Thành viên Ban giám đốc 
 Thành viên Ban kiểm soát 
Về người làm việc trong công ty:
Đối tượng
(Liệt kê đầy đủ họ tên đối với người có CCHN tại thời điểm cuối kỳ)
Số lượng người có CCHN/ tổng số người làm việc tại thời điểm đầu năm
Số lượng người có CCHN thôi làm việc cho công ty trong năm
Số lượng người có CCHN tuyển mới trong năm
Số lượng người có CCHN/tổng số người làm việc tại thời điểm cuối năm
Số CCHN của người có CCHN cuối năm
Ban Giám đốc
Bộ phận môi giới
Bộ phận tự doanh
Bộ phận bảo lãnh phát hành
Bộ phận tư vấn đầu tư chứng khoán
Bộ phận khác
Tổng số
*Ghi chú: số liệu của bảng này là số liệu của toàn công ty (bao gồm tất cả các địa điểm kinh doanh của công ty).
II. Tỷ lệ sở hữu của cổ đông/thành viên góp vốn nắm giữ từ 5% vốn điều lệ của công ty chứng khoán*;
TT
Họ và tên (cá nhân)/
Tên công ty (pháp nhân)
Số giấy CMND/số Giấy CNĐKKD
Ngày cấp
Số lượng cổ phần/phần vốn góp
Tỷ lệ nắm giữ so với vốn điều lệ
Tăng/giảm
* Công ty chứng khoán một thành viên không phải báo cáo mục này.
III. Vốn điều lệ và các chỉ tiêu an toàn tài chính trong năm báo cáo
Báo cáo cụ thể về các đợt tăng, giảm vốn điều lệ trong năm;
Báo cáo về tình hình đảm bảo tỷ lệ vốn khả dụng trong năm;
Báo cáo về tình hình thay đổi nắm giữ cổ phiếu quỹ trong năm;
Các chỉ tiêu an toàn tài chính khác; 
IV. Cơ sở vật chất trong năm báo cáo
Báo cáo cụ thể những thay đổi nâng cấp về cơ sở vật chất kỹ thuật trong năm bao gồm:
- Mở rộng diện tích trụ sở chính, chi nhánh, phòng giao dịch (Liệt kê chi tiết); 
- Đầu tư nâng cấp hệ thống máy móc thuộc phần cứng (Giá trị đầu tư);
- Đầu tư nâng cấp phần mềm cho các hệ thống (Giá trị đầu tư);
- Đầu tư kho két cho lưu trữ hồ sơ, chứng từ (Giá trị đầu tư);
- Các đầu tư cơ sở vật chất khác.
V. Hoạt động của công ty chứng khoán trong năm báo cáo
1. Hoạt động môi giới chứng khoán
1.1. Số lượng tài khoản và số dư tiền gửi
a) Số lượng tài khoản:
Loại khách hàng
Đầu năm
Phát sinh trong năm
Cuối năm
Số lượng tài khoản có giao dịch trong năm
Tăng
Giảm
Trong nước
Cá nhân
Tổ chức
Nước ngoài
Cá nhân
Tổ chức
Tổng
b) Số dư tiền gửi giao dịch chứng khoán của khách hàng:
đơn vị: triệu đồng
Loại khách hàng
Dư đầu năm
Phát sinh trong năm
Dư cuối năm
Trong nước
Cá nhân
Tổ chức
Nước ngoài
Cá nhân
Tổ chức
Tổng
1.2. Ủy thác giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư cá nhân
Loại khách hàng
Đầu năm
Phát sinh trong năm
Cuối năm
Giá trị ủy thác (triệu đồng)
Phí ủy thác thu được trong năm
Tăng
Giảm
Trong nước
Nước ngoài
Tổng
1.3. Tình hình giao dịch chứng khoán trong năm
 a) Tình hình giao dịch chứng khoán niêm yết
Chứng khoán
Tổng khối lượng chứng khoán mua trong năm
Tổng khối lượng chứng khoán bán trong năm
Tổng giá trị mua trong năm
Tổng giá trị bán trong năm
1. Cổ phiếu
Trong nước
Nước ngoài
2. Trái phiếu
Trong nước
Nước ngoài
3. Chứng chỉ quỹ
Trong nước
Nước ngoài
4. Chứng khoán khác
Trong nước
Nước ngoài
Tổng:
b) Môi giới chứng khoán chưa niêm yết
Chứng khoán
Tổng khối lượng chứng khoán mua trong năm
Tổng khối lượng chứng khoán bán trong năm
Tổng giá trị mua trong năm
Tổng giá trị bán trong năm
1. Cổ phiếu
2. Trái phiếu
3. Chứng chỉ quỹ
4. Chứng khoán khác
Tổng:
1.4. Tổng phí môi giới thu được trong năm hoạt động: 
TT
Phí môi giới
Đơn vị tính (đồng)
1
Từ giao dịch chứng khoán tại Sở GDCK Tp. HCM
2
Từ giao dịch chứng khoán tại Sở GDCK Tp. Hà Nội
3
Từ giao dịch chứng khoán khác: 
Cộng
1.5. Tình hình sửa lỗi giao dịch môi giới:
- Tổng số lỗi giao dịch tại Sở giao dịch chứng khoán Tp.Hồ Chí Minh và tình hình khắc phục lỗi;
- Tổng số lỗi giao dịch tại Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội và tình hình khắc phục lỗi.
2. Hoạt động tự doanh chứng khoán
Loại CK
Số dư đầu năm
Tổng mua trong năm
Tổng bán trong năm
Dư cuối năm
KL
GT
KL
GT
GT
KL
KL
GT
CK niêm yết
1. Cổ phiếu
2. Trái phiếu
3. CCQ
4. CK khác
CK chưa niêm yết
1. Cổ phiếu
2. Trái phiếu
3. CCQ
4. CK khác
Tổng
* Giá trị tính theo giá giao dịch.
3. Tình hình đầu tư
STT
Tên tổ chức nhận đầu tư
Giá trị đầu tư
(đồng)
Tổng số vốn góp của tổ chức nhận đầu tư
(đồng)
Tỷ lệ
(%)
Tổng giá trị tài sản tại thời điểm cuối năm
(đồng)
Tỷ lệ đầu tư so với tổng giá trị tài sản
(%)
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)=(3)/(4)
(6)
(7)=(3)/(6)
(8)
Công ty....
4. Hoạt động bảo lãnh phát hành chứng khoán
TT
Tên tổ chức phát hành
Loại chứng khoán bảo lãnh
Hình thức bảo lãnh
Khối lượng bảo lãnh
Giá bảo lãnh
Tổng giá trị bảo lãnh
Thời gian bảo lãnh
(từ .... đến....)
Phí bảo lãnh
5. Các hoạt động tư vấn và các hoạt động khác:
Loại hoạt động
Số hợp đồng đã ký đầu năm
Số hợp đồng đã thanh lý trong năm
Số hợp đồng ký mới trong năm
Số hợp đồng còn hiệu lực cuồi năm
Phí thu được trong năm
I. Tư vấn đầu tư chứng khoán
II. Tư vấn tài chính
1. Tư vấn ..
2. Tư vấn ..
III. Dịch vụ khác:
1. .....
2. .....
Báo cáo hoạt động giám sát tuân thủ
TT
Nội dung báo cáo
Số lần vi phạm trong năm
Hình thức xử lý
Ghi chú
I
Vi phạm quy định về số lượng người hành nghề chứng khoán
II
Về tài chính
1
Không tuân thủ hạn mức vay
2
Không tuân thủ hạn chế đầu tư
III
Vi phạm chế độ công bố thông tin
1
Chậm công bố thông tin
2
Không công bố thông tin
IV
Vi phạm chế độ báo cáo
1
Nộp chậm báo cáo
2
Không nộp báo cáo
V
Về hoạt động giám sát tuân thủ
1
Thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật
2
Thực hiện các văn bản của UBCKNN
2
Thực hiện Nghị quyết đại hội đồng cổ đông, hội đồng thành viên, Chủ sở hữu
3
Thực hiện Nghị quyết Hội đồng quản trị, Chủ tịch hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty
4
Thực hiện các Quyết định của Giám đốc/Tổng Giám đốc
5
Thực hiện Hợp đồng ký kết với các đối tác
Chỉ tiêu an toàn tài chính:
TT
Chỉ tiêu
Giá trị
Tỷ lệ 
1
Vốn điều lệ (đồng)
(2)/(1)*100
2
Lãi (Lỗ) lũy kế (đồng)
3
Tài sản cố định (đồng)
(3)/(1)*100
4
Cổ phiếu quỹ (cổ phiếu)
(4)/(5)*100
5
Cổ phiếu phổ phông (cổ phiếu)
6
Tổng nợ (đồng)
(6)/(7)
7
Vốn chủ sở hữu (đồng)
8
Nợ ngắn hạn (đồng)
(8)/(9)
9
Tài sản ngắn hạn (đồng)
10
Tỷ lệ vốn khả dụng (%)
VIII. Kiến nghị với các cơ quan quản lý
Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kiểm soát
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Tổng) Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

File đính kèm:

  • docmaubaocaonamcuacongtychungkhoan.doc