Mẫu Báo cáo công trình, hạng mục công trình thực hiện trong năm - Biểu số 04-CS/SPXD
Tóm tắt tài liệu Mẫu Báo cáo công trình, hạng mục công trình thực hiện trong năm - Biểu số 04-CS/SPXD, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Biểu số: 04-CS/SPXD Ngày nhận báo cáo: Ngày 31/3 năm sau BÁO CÁO CÔNG TRÌNH, HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG NĂM (Áp dụng đối với doanh nghiệp có hoạt động xây dựng) Năm.... Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thống kê tỉnh, TP Mã số thuế của doanh nghiệp Tên doanh nghiệp............ cccccccccc Địa chỉ: - Huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:.... ccc - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương:....... cc Điện thoại. Email:.............. Ngành hoạt động chính... ccccc Loại hình kinh tế doanh nghiệp..... cc Công trình, hạng mục công trình thực hiện trong năm Tên công trình/hạng mục công trình Mã công trình/hạng mục công trình Đơn vị tính Khối lượng Giá trị (Triệu đồng) A B C 1 2 (Ghi theo danh mục công trình/ hạng mục công trình xây dựng) Người lập biểu (Ký, họ tên) Người kiểm tra biểu (Ký, họ tên) ..., ngày... tháng... năm....... Giám đốc doanh nghiệp (Ký, đóng dấu, họ tên) DANH MỤC CÔNG TRÌNH/HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG Mã CT/ HMCT Tên công trình/hạng mục công trình Đơn vị tính Ghi chú 41000111 Nhà chung cư dưới 4 tầng m2 41000112 Nhà chung cư từ 4 - 8 tầng m2 41000113 Nhà chung cư từ 9 - 25 tầng m2 41000114 Nhà chung cư từ 26 tầng trở lên m2 41000115 Nhà riêng lẻ dưới 4 tầng m2 41000116 Nhà ở riêng lẻ từ 4 tầng trở lên m2 41000117 Nhà biệt thự m2 Là nhà ở riêng lẻ có sân vườn (cây xanh, thảm cỏ, vườn hoa,...) có tường rào và lối ra vào riêng biệt) 41000121 Nhà xưởng sản xuất m2 Bao gồm các công trình sử dụng cho các hoạt động sản xuất và lắp ráp của các cơ sở công nghiệp như: nhà máy, xưởng sản xuất. Không bao gồm các công trình khai thác than, quặng, nhà máy điện, công trình sản xuất hóa chất cơ bản, hóa chất tiêu dùng, công trình hóa dược và hóa mỹ phẩm, công trình luyện kim màu và luyện cán thép và các công trình chuyên dụng khác 41000122 Nhà dùng cho thương mại m2 Bao gồm các công trình sử dụng chú yếu cho mục đích thương mại bán buôn và bán lẻ như: Trung tâm thương mại, siêu thị, chợ, cửa hàng, nhà hàng ăn uống giải khát, nhà kho, nhà triển lãm, nhà ga hàng không, đường sắt và đường bộ, ga ra, trạm xăng dầu và gara ôtô 41000123 Công trình giáo dục m2 Bao gồm: nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường phổ thông các cấp, trường đại học và cao đẳng, trường trung học chuyên nghiệp, trường dạy nghề, trường công nhân kỹ thuật, trường nghiệp vụ và các loại trường khác 41000124 Công trình y tế m2 Bao gồm: bệnh viện đa khoa, bệnh viên chuyên khoa từ trung ương đến địa phương, ác phòng khám đa khoa, khám chuyên khoa khu vực, trạm y tế, nhà hộ sinh, nhà điều dưỡng, phục hồi chức năng, chỉnh hình, nhà dưỡng lão, phòng chống dịch bệnh và các cơ sở y tế khác 41000125 Công trình thể thao trong nhà m2 Bao gồm: sân vận động, nhà thi đấu, tập luyện trong nhà 41000126 Công trình văn hóa m2 Bao gồm: trung tâm hội nghị, nhà hát, nhà văn hóa, câu lạc bộ, rạp chiếu phim, rạp xiếc, bảo tàng, thư viện, triển lãm, nhà trưng bày, công trình di tích, phục vụ tín ngưỡng, công trình vui chơi, giải trí và các công trình văn hóa khác 41000127 Công trình thông tin, truyền thông m2 Gồm có: Nhà phục vụ thông tin liên lạc, phát thanh truyền hình như: Bưu điện, bưu cục, nhà lắp đặt thiết bị thông tin, đài lưu thông 41000128 Nhà đa năng, khách sạn, ký túc xá, nhà khách, nhà nghỉ, trụ sở làm việc m2 Trụ sở làm việc bao gồm nhà làm việc của Quốc hội, Chính phủ, Chủ tịch nước, các Bộ, ngành, Ủy ban các cấp, trụ sở làm việc của các đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp, các tổ chức chính trị xã hội 41000129 Công trình nhà không để ở khác chưa phân vào đâu m2 42101011 Đường sắt cao tốc Km 42101012 Đường sắt trên cao Km 42101013 Đường sắt quốc gia Km 42101014 Đường sắt chuyên dụng Km Ví dụ: Đường sắt đi dưới lòng đất, trong núi 42102111 Đường cao tốc Km Đường ôtô cao tốc (trừ đường cao tốc trên cao) 42102112 Đường phố Km Đường ôtô, đường trong đổ thị 42102119 Đường bộ khác Km Đường liên xã, đường thôn, ấp 42102120 Đường sân bay Km Bao gồm đường băng sân bay, đường dẫn 42102211 Cầu đường bộ, cầu bộ Km Bao gồm cả cầu vượt hành, cầu đường sắt 42102212 Đường cao tốc trên cao Km 42102213 Hầm đường ôtô, hầm đường sắt, hầm cho người đi bộ Km 42200111 Đường ống dẫn chất khí và chất lỏng đường dài Km 42200112 Đường ống dẫn chất khí và chất lỏng nội vùng Km 42200121 Tuyến ống cấp nước Km 42200122 Tuyến cống thoát nước mưa, thoát nước thải, cống chung Km 42200131 Trạm bơm nước mưa Công trình 42200132 Hồ điều hòa m3 42200139 Công trình kiểm soát lũ lụt và tưới tiêu khác chưa phân vào đâu Km Gồm có: Kênh tưới tiêu... 42200141 Công trình khai thác nước thô, trạm bơm nước thô, công trình xử lý nước sạch, trạm bơm nước sạch Công trình 42200142 Bể chứa nước sạch m3 42200143 Đài nước m3 42200144 Trạm bơm nước thải, công trình xử lý nước thải Công trình 42200145 Công trình xử lý bùn Công trình 42200211 Đường dây điện và trạm biến áp điện có điện áp nhỏ hơn 1 KV Km 42200212 Đường dây điện và trạm biến áp điện có điện áp từ 1 đến dưới 110 KV Km 42200213 Đường dây điện và trạm biến áp điện có điện áp từ 110 đến dưới 220 KV Km 42200214 Đường dây điện và trạm biến áp điện có điện áp từ 500 KV Km 42200221 Đường dây viễn thông đường dài Km 42200222 Đường dây viễn thông nội vùng Km 42200231 Nhà máy thủy điện MW 42200232 Nhà máy (trung tâm) nhiệt điện MW Chạy than, dầu.... 42200233 Nhà máy điện nguyên tử MW 42200239 Nhà máy điện khác MW Như điện chạy bằng sức gió, năng lượng mặt trời... 42900111 Bến, ụ nâng tàu cảng biển Công trình 42900112 Cảng, bến cho tàu, nhà máy đóng tàu, sửa chữa tàu Công trình 42900113 Âu thuyền cho tàu Công trình Âu thuyền là bộ phận giúp cho tàu bè qua lại những nơi mực nước có sự biến đổi đột ngột, thường ở thượng hạ lưu của các cống đập. Tại âu thuyền có các thiết bị nâng tàu thuyền và các cửa van để tạo ra mực nước thuận lợi cho sự di chuyển của tàu 42900120 Đường giao thông trên sông Km 42900130 Đập nước Km Bao gồm: Đập thủy điện, đập hồ nước, đê, công trình chắn sóng, nắn dòng chảy, cửa cống... 42900911 Công trình khai thác than, quặng Công trình Bao gồm mỏ khai, quặng hầm lò hoặc lộ thiên, nhà máy chọn rửa, tuyển than; nhà máy tuyển quặng, làm giàu quặng, mỏ bauxit tự nhiên, nhà máy sản xuất alumin 42900912 Công trình khai thác dầu khí Công trình Bao gồm: dàn khoan thăm dò, khai thác trên biển, nhà máy lọc dầu, kho xăng dầu, kho chứa khí hóa lỏng, tuyến ống dẫn khí, dầu 42900913 Công trình chế biến, chế tạo khác Công trình Bao gồm công trình sản xuất vật liệu xây dựng như: nhà máy sản xuất xi măng, gạch, sứ vệ sinh, kính; công trình công nghiệp nặng như: nhà máy luyện kim, cán thép, lắp ráp ôtô, xe máy, nhà máy sản xuất hóa chất, cao su; công trình công nghiệp nhẹ như: nhà máy chế biến thực phẩm, dệt, may, giấy, điện tử; nhà máy chế biến thủy sản... 42900920 Công trình thể thao, giải trí ngoài trời Công trình 42900930 Công trình kỹ thuật dân dụng khác còn lại chưa phân vào đâu Công trình Như hệ thống thải và các nhà máy xử lý chất thải rắn, khí..
File đính kèm:
- mau_bao_cao_cong_trinh_hang_muc_cong_trinh_thuc_hien_trong_n.docx