Lý lịch tư pháp
Tóm tắt tài liệu Lý lịch tư pháp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mẫu số 01/2013/TT-LLTP ………… ….…………...1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập –Tự do – Hạnh phúc LÝ LỊCH TƯ PHÁP Mã số2: I. THÔNG TIN VỀ CÁ NHÂN 3 Họ và tên4 Tên gọi khác (nếu có) Giới tính Ngày tháng năm sinh Nơi sinh 5 Dân tộc Quốc tịch Nơi thường trú6 Nơi tạm trú 7 Giấy CMND/ Hộ chiếu ..................8Số.........................cấp tại:...................ngày.........tháng.......năm... Số định danh cá nhân Họ và tên cha Ngày/tháng/năm sinh: Họ và tên mẹ Ngày/tháng/năm sinh: Họ tên vợ (hoặc chồng) Ngày/tháng/năm sinh: Ghi chú 9 II. THÔNG TIN CHUNG VỀ ÁN TÍCH 10 Stt Mã số bản án 11 Ngày cập nhật Người cập nhật Thời điểm chấp hành xong bản án Thời điểm được xóa án tích Kết quả Giám đốc thẩm/ Tái thẩm (nếu có) Ghi chú III. THÔNG TIN VỀ ÁN TÍCH NỘI DUNG BẢN ÁN MÃ SỐ BẢN ÁN:...................................... Ngày tháng năm cập nhật Người cập nhật Số bản án Ngày tháng năm tuyên án Tòa án đã tuyên bản án Tội danh – Điều khoản của BLHS được áp dụng Hình phạt chính Hình phạt bổ sung (nếu có) Nghĩa vụ dân sự (nếu có) Biện pháp tư pháp (nếu có) Án phí Thời điểm chấp hành hình phạt chính Ghi chú TÌNH TRẠNG THI HÀNH ÁN Quyết định thi hành bản án hình sự Số quyết định Ngày tháng năm ra quyết định Tòa án ra quyết định Nội dung quyết định Thời điểm chấp hành hình phạt chính Ghi chú Quyết định miễn chấp hành án phạt tù có thời hạn/ phạt cải tạo không giam giữ Số quyết định Ngày tháng năm ra quyết định Tòa án ra quyết định Án phạt được miễn chấp hành Ngày tháng năm được miễn Ngày tháng năm có hiệu lực Ghi chú Quyết định miễn chấp hành án phạt cấm cư trú, án phạt quản chế Số quyết định Ngày tháng năm ra quyết định Tòa án ra quyết định Án phạt được miễn chấp hành Ngày tháng năm được miễn Ngày tháng năm có hiệu lực Ghi chú Quyết định hoãn chấp hành án phạt tù Số quyết định Ngày tháng năm ra quyết định Tòa án ra quyết định Thời gian được hoãn Ngày tháng năm có hiệu lực Cơ quan, tổ chức theo dõi, quản lý Ghi chú Quyết định giảm thời hạn chấp hành án phạt tù/ án phạt cải tạo không giam giữ Số quyết định Ngày tháng năm ra quyết định Tòa án ra quyết định Hình phạt được giảm thời hạn chấp hành Thời gian được giảm Ngày tháng năm có hiệu lực Ghi chú Quyết định rút ngắn thời gian thử thách án treo Số quyết định Ngày tháng năm ra quyết định Tòa án ra quyết định Thời gian được rút ngắn Ngày tháng năm quyết định có hiệu lực Ghi chú Quyết định tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù Số quyết định Ngày tháng năm ra quyết định Tòa án ra quyết định Thời gian tạm đình chỉ Ngày tháng năm có hiệu lực Cơ quan theo dõi, quản lý Ghi chú Giấy chứng nhận đã chấp hành xong án phạt tù/ án phạt cải tạo không giam giữ/ thời gian thử thách án treo Số giấy chứng nhận Ngày tháng năm cấp giấy chứng nhận Cơ quan chứng nhận Án phạt đã chấp hành xong Về nơi cư trú tại Hình phạt bổ sung tiếp tục phải chấp hành Ngày tháng năm chấp hành xong án phạt Ghi chú Văn bản thông báo kết quả thi hành án phạt trục xuất Số văn bản Ngày tháng năm ra văn bản Cơ quan thông báo Nội dung thông báo Ngày tháng năm thi hành xong án phạt Ghi chú Quyết định tiếp nhận chuyển giao Số quyết định Ngày tháng năm ra quyết định Cơ quan ra quyết định Nội dung quyết định Ngày tháng năm có hiệu lực Ghi chú Quyết định thi hành quyết định tiếp nhận chuyển giao/Thông báo về việc thực hiện quyết định dẫn độ Số văn bản Ngày tháng năm ra văn bản Cơ quan ra văn bản Nội dung văn bản Ngày tháng năm có hiệu lực Ghi chú Giấy chứng nhận đã chấp hành xong án phạt cấm cư trú, án phạt quản chế, án phạt tước một số quyền công dân, án phạt cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định Số văn bản Ngày tháng năm ra văn bản Cơ quan chứng nhận Nội dung chứng nhận Ngày tháng năm chấp hành xong án phạt Ghi chú Quyết định ân giảm án tử hình Số quyết định Ngày tháng năm ra quyết định Cơ quan ra quyết định Nội dung quyết định Ngày tháng năm có hiệu lực Ghi chú Quyết định thi hành án phạt tiền, án phạt tịch thu tài sản, án phí và nghĩa vụ dân sự khác Số quyết định Ngày tháng năm ra quyết định Cơ quan ra quyết định Các khoản phải thi hành Ngày tháng năm có hiệu lực Ghi chú Quyết định miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án đối với khoản thu nộp ngân sách nhà nước Số quyết định Ngày tháng năm ra quyết định Cơ quan ra quyết định Nội dung quyết định Ngày tháng năm có hiệu lực Ghi chú Quyết định đình chỉ thi hành án dân sự Số quyết định Ngày tháng năm ra quyết định Cơ quan ra quyết định Nội dung quyết định Ngày tháng năm có hiệu lực Ghi chú Giấy xác nhận kết quả thi hành án dân sự Số văn bản Ngày tháng năm ra văn bản Cơ quan xác nhận Nội dung xác nhận (toàn bộ, một phần) Nghĩa vụ dân sự còn phải thi hành (nếu có) Ghi chú Văn bản xác nhận đã chấp hành xong án phạt tiền, tịch thu tài sản, án phí và các nghĩa vụ dân sự khác trong bản án hình sự Số văn bản Ngày tháng năm ra văn bản Cơ quan ban hành Nội dung xác nhận Ngày tháng năm chấp hành xong Ghi chú Giấy chứng nhận đặc xá Số giấy chứng nhận Ngày tháng năm ra văn bản Cơ quan cấp giấy chứng nhận Đã chấp hành xong hình phạt tù theo quyết định đặc xá số Được đặc xá tha tù trước thời hạn kể từ ngày Về nơi cư trú tại Hình phạt bổ sung tiếp tục phải chấp hành Ghi chú Giấy chứng nhận đại xá Số giấy chứng nhận Ngày tháng năm ra văn bản Cơ quan cấp giấy chứng nhận Được miễn trách nhiệm hình sự theo quyết định đại xá số Được đại xá tha tù trước thời hạn kể từ ngày Về nơi cư trú tại Ghi chú Quyết định, giấy chứng nhận, giấy xác nhận, văn bản thông báo khác Tên văn bản:……………………… Số giấy văn bản Ngày tháng năm ra văn bản Cơ quan ban hành văn bản Nội dung của văn bản Ngày tháng năm có hiệu lực Ghi chú GIÁM ĐỐC THẨM/ TÁI THẨM Quyết định giám đốc thẩm Số quyết định Ngày tháng năm ra quyết định Tòa án ra quyết định Nội dung quyết định Ghi chú Quyết định tái thẩm Số quyết định Ngày tháng năm ra quyết định Tòa án ra quyết định Nội dung quyết định Ghi chú XÓA ÁN TÍCH Giấy chứng nhận xóa án tích Số chứng nhận Ngày tháng năm cấp giấy chứng nhận Tòa án cấp giấy chứng nhận Nội dung chứng nhận Ngày tháng năm có hiệu lực Ghi chú Quyết định xóa án tích Số quyết định, Ngày tháng năm ra quyết định Tòa án ra quyết định Nội dung quyết định Ngày tháng năm có hiệu lực Ghi chú Xác minh điều kiện đương nhiên được xóa án tích Ngày tháng năm xác minh Nơi thực hiện việc xác minh Kết quả xác minh Ghi chú IV. THÔNG TIN VỀ CẤM ĐẢM NHIỆM CHỨC VỤ, THÀNH LẬP, QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ: Số thứ tự thông tin:............................................ Ngày tháng năm cập nhật Người cập nhật Số quyết định Ngày tháng năm ra quyết định Tòa án ra quyết định Chức vụ bị cấm đảm nhiệm Thời hạn không được thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã Ghi chú Số thứ tự thông tin:............................................ Ngày tháng năm cập nhật Người cập nhật Số quyết định Ngày tháng năm ra quyết định Tòa án ra quyết định Chức vụ bị cấm đảm nhiệm Thời hạn không được thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã Số thứ tự thông tin:............................................ Ngày tháng năm cập nhật Người cập nhật Số quyết định Ngày tháng năm ra quyết định Tòa án ra quyết định Chức vụ bị cấm đảm nhiệm Thời hạn không được thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã Số thứ tự thông tin:............................................ Ngày tháng năm cập nhật Người cập nhật Số quyết định Ngày tháng năm ra quyết định Tòa án ra quyết định Chức vụ bị cấm đảm nhiệm Thời hạn không được thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã Ghi chú: 1 Ghi rõ tên cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp. 2Mã số: mỗi Lý lịch tư pháp được lập có một mã số riêng theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. 3 Đối với những thông tin chưa có hoặc chưa xác định rõ thì để trống. 4 Viết bằng chữ in hoa, đủ dấu. 5 Ghi rõ xã/ phường, huyện/quận, tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương (nếu có). 6,7 Trường hợp có nơi thường trú và nơi tạm trú thì ghi cả hai nơi, trường hợp không có nơi thường trú, nơi tạm trú thì gạch chéo. 8 Ghi rõ là chứng minh nhân dân hay hộ chiếu 9 Ghi chú những nội dung về thay đổi, cải chính hộ tịch (họ tên, giới tính, ngày tháng năm sinh, số quyết định…...), chứng tử; về việc thay đổi nơi cư trú. 10 Là thông tin tóm tắt về các án tích được cập nhật trong Lý lịch tư pháp, số thứ tự theo thời gian nhận được trích lục bản án hoặc bản án, giúp cho cán bộ cập nhật có thể biết khái quát tình trạng án tích của người có Lý lịch tư pháp và tiện tra cứu. 11 Được lập theo số thứ tự cập nhật của bản án ở phần Thông tin chung về án tích, bao gồm: Mã số Lý lịch tư pháp/Số thứ tự cập nhật
File đính kèm:
- 01-2013-TT-LLTP.doc