Biểu mẫu Số lượng thuê bao, doanh thu viễn thông theo nhóm dịch vụ - Biểu VT-02

docx6 trang | Chia sẻ: khangbt19 | Ngày: 11/06/2022 | Lượt xem: 297 | Lượt tải: 0Download
Tóm tắt tài liệu Biểu mẫu Số lượng thuê bao, doanh thu viễn thông theo nhóm dịch vụ - Biểu VT-02, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Biểu VT-02
SỐ LƯỢNG THUÊ BAO, DOANH THU VIỄN THÔNG THEO NHÓM DỊCH VỤ
Đơn vị lập báo cáo: DNVT
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT
Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 05 tháng sau
Tháng ... /20...
Đơn vị nhận báo cáo: Cục VT
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Số liệu
Ghi chú
A
B
C
1
2
I
Thuê bao điện thoại (I=1+2)
TB
1
Thuê bao điện thoại cố định
TB
2
Thuê bao điện thoại di động đang hoạt động
Thuê bao (TB)
Dòng (2) = (2.1) + (2.2)
2.1
Thuê bao trả sau
TB
2.2
Thuê bao trả trước
TB
3
Thuê bao điện thoại di động đang hoạt động chỉ sử dụng thoại, tin nhắn
TB
Dòng (3) = (3.1) + (3.2)
3.1
Thuê bao trả trước
TB
3.2
Thuê bao trả sau
TB
4
Thuê bao điện thoại di động đang hoạt động có sử dụng dữ liệu
TB
Dòng (4) = (4.1) + (4.2)
4.1
Thuê bao trả trước
TB
4.2
Thuê bao trả sau
TB
5
Thuê bao trên mạng 2G
TB
6
Thuê bao trên mạng 3G
TB
7
Thuê bao trên mạng 4G
TB
8
Thuê bao trên mạng 5G
TB
II
Thuê bao truy nhập Internet (II=9+10)
TB
9
Thuê bao băng rộng di động
TB
Dòng (9) = (9.1) + (9.2) + (9.3) + (9.4)
9.1
Thuê bao là máy điện thoại trả trước
TB
(Thuê bao sử dụng dữ liệu (data) trên mạng 3G, 4G qua máy điện thoại)
9.2
Thuê bao là máy điện thoại trả sau
TB
9.3
Thuê bao data card trả trước
TB
(Thuê bao sử dụng dữ liệu (data) trên mạng 3G, 4G thông qua các thiết bị USB và data card)
9.4
Thuê bao data card trả sau
TB
10
Thuê bao băng rộng cố định
TB
Dòng (10) = (10.1) + (10.2) + (10.3) + (10.4) + (10.5) + (10.6)và = (10.7) + (10.8) +(10.9)+ (10.10) + (10.11) + (10.12)(Thuê bao kênh thuê riêng - mã 10.3 không quy đổi thành 256Kbps)
Thuê bao băng rộng cố định phân theo công nghệ truy nhập
10.1
Thuê bao truy nhập Internet qua hình thức (xDSL)
TB
10.2
Thuê bao truy nhập Internet qua hệ thống cáp quang tới nhà thuê bao (FTTH)
TB
10.3
Thuê bao truy nhập Internet qua kênh thuê riêng (Leased-line)
TB
10.4
Thuê bao truy nhập Internet qua hệ thống cáp truyền hình (CATV)
TB
10.5
Thuê bao truy nhập Internet cố định vệ tinh
TB
10.6
Thuê bao truy nhập Internet qua mạng WiFi
TB
Thuê bao băng rộng cố định phân theo tốc độ truy nhập
10.7
Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 256 kb/s - 2 Mb/s
TB
10.8
Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 2 Mb/s - 10 Mb/s
TB
10.9
Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 10 Mb/s <30 Mb/s
TB
10.10
Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 30 Mb/s <50 Mb/s
TB
10.11
Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 50 Mb/s <100 Mb/s
TB
10.12
Thuê bao băng rộng cố định tốc độ >=100 Mb/s
TB
Thuê bao băng rộng cố định phân theo đối tượng sử dụng dịch vụ
10.13
Thuê bao băng rộng cố định là hộ gia đình
TB
10.14
Thuê bao băng rộng cố định là cơ quan, tổ chức
TB
10.15
Thuê bao băng rộng cố định là các đối tượng khác
TB
11
Số thuê bao di động mạng M2M
TB
12
Số thuê bao sử dụng điện thoại Featurephone
TB
(12) = (12.1) + (12.2) + (12.3)
12.1
Số thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại featurephone (chỉ hỗ trợ công nghệ 2G)
TB
12.2
Số thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại featurephone 3G (có hỗ trợ công nghệ cao nhất là 3G)
TB
12.3
Số thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại featurephone 4G (có hỗ trợ công nghệ cao nhất là 4G)
TB
13
Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh
TB
(13) = (13.1) + (13.2) + (13.3)
13.1
Số thuê bao điện thoại di động sử dụng thiết bị điện thoại thông minh chỉ hỗ trợ công nghệ 3G
TB
13.1.1
Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh công nghệ 3G chỉ dùng dịch vụ thoại, tin nhắn
TB
13.1.2
Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh công nghệ 3G dùng dịch vụ dữ liệu
TB
13.2
Số thuê bao điện thoại di động sử dụng thiết bị điện thoại thông minh hỗ trợ công nghệ 4G
TB
13.2.1
Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh 4G chỉ dùng dịch vụ thoại, tin nhắn
TB
13.2.2
Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh 4G dùng dịch vụ dữ liệu
TB
13.3
Số thuê bao điện thoại di động sử dụng thiết bị điện thoại thông minh hỗ trợ công nghệ 5G
TB
14
Thuê bao di động vệ tinh
TB
15
Thuê bao di động hàng hải
TB
16
Thuê bao di động hàng không
TB
17
Số thuê bao đăng ký chuyển mạng giữ số - chuyển đi
TB
18
Số thuê bao đăng ký chuyển mạng giữ số - chuyển đến
TB
19
Số thuê bao chuyển mạng giữ số thành công
TB
III
Số liệu về tăng trưởng dịch vụ
20
Số tin nhắn đã gửi
Tin nhắn
21
Tổng lưu lượng điện thoại di động trong nước
Phút
22
Tổng lưu lượng Internet băng rộng di động
GB
23
Tổng lưu lượng Internet băng rộng cố định
GB
24
Tổng lưu lượng thoại di động quốc tế
Phút
24.1
Chiều đi
Phút
24.2
Chiều về
Phút
25
Giá cước truy nhập trung bình của băng rộng cố định
VNĐ /thuê bao
25.1
Dịch vụ truy nhập Internet qua Leased line
VNĐ /thuê bao
25.2
Dịch vụ truy nhập Internet khác (xDSL, FTTH, CaTV ...)
VNĐ /thuê bao
26
Giá cước truy nhập trung bình của băng rộng di động/GB
VNĐ /GB
27
Chỉ số ARPU tính trên các thuê bao di động đang hoạt động
VNĐ /thuê bao/tháng
IV
Số liệu về dịch vụ mobile money
DN báo cáo khi có văn bản hướng dẫn triển khai cung cấp dịch vụ
28
Tổng số thuê bao mobile money
Thuê bao
29
Tổng số giao dịch mobile money
Giao dịch
29.1
Tổng số giao dịch chuyển tiền
Giao dịch
29.2
Tổng số giao dịch nạp tiền mặt
Giao dịch
29.3
Tổng số giao dịch rút tiền mặt
Giao dịch
29.4
Tổng số giao dịch tiêu dùng
Giao dịch
30
Tổng giá trị giao dịch
Triệu VNĐ
30.1
Tổng giá trị giao dịch chuyển tiền
Triệu VNĐ
30.2
Tổng giá trị giao dịch nạp tiền mặt
Triệu VNĐ
30.3
Tổng giá trị giao dịch rút tiền mặt
Triệu VNĐ
30.4
Tổng giá trị giao dịch tiêu dùng
Triệu VNĐ
31
Tổng số đại lý Mobile Money của doanh nghiệp
Đại lý
32
Tổng số điểm chấp nhận thanh toán Mobile Money
Điểm
33
Tổng doanh thu từ Mobile Money
Triệu VNĐ
V
Số liệu về doanh thu
34
Tổng doanh thu viễn thông
Triệu VNĐ
Theo Điều 29, NĐ 25/2011/NĐ-CP, báo cáo số ước thực hiện trong tháng
35
Tổng doanh thu dịch vụ viễn thông
Triệu VNĐ
Theo TT 21/2019/TT-BTTTT, báo cáo số ước thực hiện trong tháng
Trong đó:
35.1
Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định mặt đất
Triệu VNĐ
Trong đó:
35.1.1
Doanh thu dịch vụ kênh thuê riêng
Triệu VNĐ
35.1.2
Doanh thu dịch vụ truy nhập Internet
Triệu VNĐ
35.2
Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định vệ tinh
Triệu VNĐ
35.3
Doanh thu dịch vụ viễn thông di động mặt đất
Triệu VNĐ
Trong đó:
35.3.1
Doanh thu từ dịch vụ thông tin di động mặt đất theo hình thức trả sau
Triệu VNĐ
35.3.1.1
Dịch vụ điện thoại
Triệu VNĐ
35.3.1.2
Dịch vụ tin nhắn
Triệu VNĐ
35.3.1.3
Dịch vụ truy nhập Internet
Triệu VNĐ
35.3.1.4
Dịch vụ cộng thêm
Triệu VNĐ
35.3.2
Doanh thu từ dịch vụ thông tin di động mặt đất theo hình thức trả trước
Triệu VNĐ
35.3.2.1
Dịch vụ điện thoại
Triệu VNĐ
35.3.2.2
Dịch vụ tin nhắn
Triệu VNĐ
35.3.2.3
Dịch vụ truy nhập Internet
Triệu VNĐ
35.3.2.4
Dịch vụ cộng thêm
Triệu VNĐ
35.4
Doanh thu dịch vụ viễn thông di động vệ tinh
Triệu VNĐ
35.5
Doanh thu dịch vụ viễn thông di động hàng hải
Triệu VNĐ
35.6
Doanh thu dịch vụ viễn thông di động hàng không
Triệu VNĐ
, ngày ... tháng ... năm 20...
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký điện tử)
(Ký điện tử)
Ghi chú
Dòng
Nội dung
(1)
Thuê bao điện thoại cố định bao gồm tổng số thuê bao điện thoại cố định tượng tự, thuê bao VoIP, thuê bao WLL và thuê bao ISDN (thông qua mạng IP, mạng di động kết nối với hệ thống chuyển mạch nội hạt) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. (Thời điểm cuối kỳ báo cáo là thời điểm 24 giờ 00 phút ngày cuối cùng của kỳ báo cáo).
(2)
Thuê bao điện thoại di động đang hoạt động là các thuê bao đang sử dụng dịch vụ điện thoại di động sử dụng công nghệ tế bào tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Bao gồm số thuê bao điện thoại di động trả sau đang ký hợp đồng sử dụng dịch vụ và số thuê bao điện thoại di động trả trước đang hoạt động (bao gồm thuê bao đang được mở hai chiều hoặc bị khóa một chiều có phát sinh lưu lượng tính đến 24 giờ 00 phút ngày cuối cùng của kỳ báo cáo, đối với báo cáo năm là tính đến 24 giờ 00 phút ngày 31 tháng 12). Chỉ tiêu này áp dụng cho tất cả các thuê bao di động tế bào liên quan đến liên lạc bằng giọng nói. Không bao gồm các thuê bao Data card, Modem USB, thuê bao dịch vụ dữ liệu di động công cộng, di động vô tuyến, M2M, telepoint, radio paging.
(3)
Là thuê bao điện thoại di động đang hoạt động chỉ phát sinh lưu lượng thoại/tin nhắn tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
(4)
Là thuê bao điện thoại di động đang hoạt động có phát sinh lưu lượng dữ liệu tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo, (không bao gồm thuê bao là datacard).
(5)
Thuê bao hoạt động chỉ phát sinh lưu lượng trên mạng 2G (hoặc GRPS) và mạng 2G là mạng có hạ tầng công nghệ cao nhất mà thuê bao hoạt động.
(6)
Thuê bao hoạt động phát sinh lưu lượng trên mạng 3G và mạng 3G là mạng có hạ tầng công nghệ cao nhất mà thuê bao hoạt động.
(7)
Thuê bao hoạt động phát sinh lưu lượng trên mạng 4G và mạng 4G là mạng có hạ tầng công nghệ cao nhất mà thuê bao hoạt động.
(8)
Thuê bao hoạt động phát sinh lưu lượng trên mạng 5G và mạng 5G là mạng có hạ tầng công nghệ cao nhất mà thuê bao hoạt động.
(9)
Số thuê bao băng rộng di động đang hoạt động là số thuê bao băng rộng di động đang hoạt động trên các thiết bị cầm tay (điện thoại, máy tính bảng ...) và trên các thiết bị máy tính (sử dụng USB/dongles) có sử dụng data để truy cập mạng Internet công cộng tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Bao gồm các thuê bao truy cập tới mạng băng rộng di động với tốc độ tải về từ 256 kbit/s (như mạng: WCDMA, HSPA, CDMA2000 1x EV-DO, WiMAX IEEE 802.16e và LTE), không bao gồm các thuê bao chỉ có quyền truy cập vào mạng GPRS, EDGE và CDMA 1xRTT (Là thuê bao di động có phát sinh lưu lượng data tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo).
(10)
Thuê bao băng rộng cố định là thuê bao truy nhập Internet tốc độ cao (từ 256Kbps trở lên) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo, bao gồm thuê bao xDSL, FTTH, CaTV, Leased-line, băng rộng cố định vệ tinh, truy nhập Internet qua mạng WiFi (khách hàng sử dụng truy nhập Internet qua các điểm truy nhập Internet Wifi công cộng của doanh nghiệp triển khai hoặc phối hợp triển khai)
(11)
Là thuê bao mạng viễn thông di động mặt đất được sử dụng để trao đổi thông tin giữa thiết bị với thiết bị, được dùng trong các máy móc và thiết bị (vd: ô tô, đồng hồ thông minh, các thiết bị điện tử tiêu dùng ) để trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị có kết nối mạng. Không bao gồm Datacard và máy tính bảng. Số liệu được tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
(12)
Là thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại có các tính năng cơ bản như thoại, SMS, không cài thêm được các hệ điều hành cũng như các phần mềm ứng dụng tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
(13)
Là thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại có khả năng truy nhập Internet và thực hiện được nhiều chức năng như một máy tính, có một hệ điều hành có khả năng tải về và chạy các ứng dụng tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
(14)
Là số thuê bao trên mạng dịch vụ viễn thông di động vệ tinh tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Dịch vụ viễn thông di động vệ tinh là dịch vụ viễn thông được cung cấp thông qua mạng viễn thông di động vệ tinh.
(15)
Là số thuê bao trên mạng dịch vụ viễn thông di động hàng hải tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Dịch vụ viễn thông di động hàng hải là dịch vụ viễn thông được cung cấp thông qua hệ thống đài bờ, đài tàu, đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá để bảo đảm liên lạc cho người sử dụng dịch vụ trên tàu, thuyền.
(16)
Là thuê bao trên mạng di động hàng không tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Thuê bao di động hàng không là thuê bao hoạt động trên mạng thông tin di động hàng không.
(17)
Là số lượng thuê bao đăng ký chuyển mạng giữ số từ mạng di động của danh nghiệp sang mạng di động của các doanh nghiệp khác trong kỳ báo cáo. Chuyển mạng viễn thông di động mặt đất giữ nguyên số (chuyển mạng) là việc thuê bao di động của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thông tin di động mặt đất này trở thành thuê bao di động của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thông tin di động mặt đất khác và giữ nguyên số (bao gồm mã mạng và số thuê bao).
(18)
Là số lượng thuê bao đăng ký chuyển mạng giữ số từ mạng di động của các danh nghiệp khác sang mạng di động của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo.
(19)
Là số lượng thuê bao chuyển mạng giữ số chuyển đến thành công từ mạng di động của các doanh nghiệp khác sang mạng di động của các doanh nghiệp trong kỳ báo cáo.
(20)
Là tổng số tin nhắn ngắn (SMS) của dịch vụ tin nhắn ngắn di động được gửi trong nước và quốc tế, tính cả tin nhắn tới đầu số dịch vụ trong kỳ báo cáo (loại trừ các tin nhắn được gửi từ máy tính đến thiết bị cầm tay di động hoặc tới các máy tính khác).
(21)
Là tổng số phút gọi của các thuê bao di động trong nước (bao gồm gọi tới thuê bao điện thoại cố định và thuê bao điện thoại di động) trong kỳ báo cáo.
(22)
Lưu lượng truy cập Internet băng thông rộng di động là lưu lượng băng thông rộng có nguồn gốc trong nước từ các mạng 3G hoặc các mạng di động tiên tiến khác trong kỳ báo cáo. Lưu lượng truy cập phải được thu thập và tổng hợp ở trong nước cho tất cả các mạng di động 3G hoặc các mạng thế hệ tiếp theo trong cả nước. Tính cả lưu lượng tải xuống và tải lên. Lưu lượng được đo tại điểm truy cập của người dùng cuối. (Được hiểu là tổng lưu lượng dữ liệu trên mạng 3G, 4G của các thuê bao trong mạng của Doanh nghiệp ở trong nước trong kỳ báo cáo. Không bao gồm thuê bao nước ngoài roaming vào các mạng của Doanh nghiệp tại Việt Nam)
(23)
Lưu lượng Internet băng rộng cố định là lưu lượng được tạo ra bởi các thuê bao băng rộng cố định trong kỳ báo cáo (được đo tại điểm truy cập đầu cuối của thuê bao). Tính cả lưu lượng tải xuống và tải lên. Không bao gồm lưu lượng bán buôn, walled garden, lưu lượng IPTV và Cable TV.
(24)
Là số phút cuộc gọi điện thoại di động (chiều đi) bắt nguồn từ trong nước đến các quốc gia khác và số phút gọi (chiều về) vào mạng di động trong nước từ các quốc gia khác trong kỳ báo cáo.
(25)
Là chi trả trung bình hằng tháng của dịch vụ băng rộng cố định trên thuê bao.
(26)
Là chi trả trung bình cho mỗi gigabyte (GB) dữ liệu di động băng thông rộng trong tháng.
(27)
Là tổng doanh thu dịch vụ viễn thông di động trên thuê bao di động đang hoạt động phát sinh lưu lượng trong tháng báo cáo. (ARPU: viết tắt của cụm từ Average Revenue Per Unit (doanh thu bình quân /1 đơn vị thuê bao))
(28)
Là số lượng thuê bao Mobile Money đang hoạt động tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
(29)
Là số lượng giao dịch chuyển tiền (cho thuê bao khác), nạp tiền mặt, rút tiền mặt, sử dụng giá trị thẻ điện thoại thanh toán các dịch vụ viễn thông và các dịch vụ khác có giá trị thấp trong kỳ báo cáo.
(30)
Là tổng giá trị tiền thực hiện qua các giao dịch Mobile Money trong kỳ báo cáo.
(34)
Doanh thu viễn thông bao gồm doanh thu hàng hóa viễn thông chuyên ngành và doanh thu dịch vụ viễn thông. Doanh thu hàng hóa viễn thông chuyên ngành là doanh thu thu được từ việc kinh doanh hàng hóa viễn thông chuyên dùng (theo quy định tại Khoản 1 Điều 10 NĐ 25/2011/NĐ-CP) được phản ánh trong sổ sách kế toán của doanh nghiệp viễn thông.
(35)
Là tổng doanh thu dịch vụ viễn thông của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo (gồm goanh thu từ việc cung cấp dịch vụ viễn thông cho người sử dụng dịch vụ viễn thông, doanh thu từ việc cung cấp dịch vụ viễn thông cho các doanh nghiệp viễn thông trong nước, doanh thu từ việc cung cấp dịch vụ viễn thông cho các đối tác nước ngoài hoạt động ngoài lãnh thổ Việt Nam, doanh thu từ việc cung cấp dịch vụ viễn thông công ích cho người sử dụng dịch vụ viễn thông là đối tượng thụ hưởng dịch vụ viễn thông công ích) theo hướng dẫn tại Thông tư số 21/2019/TT-BTTTT ngày 31/12/2019 của Bộ TTTT quy định về thuyết minh doanh thu viễn thông. (Số liệu báo cáo tháng là số liệu ước tính).

File đính kèm:

  • docxbieu_mau_so_luong_thue_bao_doanh_thu_vien_thong_theo_nhom_di.docx