Đăng ký máy kéo

doc1 trang | Chia sẻ: bieumau | Lượt xem: 1228 | Lượt tải: 0Download
Tóm tắt tài liệu Đăng ký máy kéo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÉu sè 13
BH kÌm theo Th«ng t­ sè 06/2009/TT-BCA-C11
ngµy 11 th¸ng 3 n¨m 2009
ĐĂNG KÝ MÁY KÉO 
1. Mặt trước	
100 mm
 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 Mẫu số 13
 Socialist Republic of Vietnam
BH kèm theo TT số 06/2009/TT-BCA-C11
 ngày 11/3/2009 của Bộ Công an 
 ..................... (1) .....................
..................... (2) .....................
..................... (3) .....................
..................... (4) .....................
ĐĂNG KÝ MÁY KÉO
Certificate of tractor Registration
 Số (Number):
 Tên chủ xe (Owner’s full name): …………………..………………………….....................…..
 ………………………………….………………………………………..………...................……………………… 
 Địa chỉ (Address): …………………………………….………….................………..……….……........
 ………………………………………………………………………………….……..................……….…………
 Số CMND/Hộ chiếu (Identity Card N0/Passport): …………………..…….…….…....
 Biển số đăng ký (N0Plate): ……………...................................................…….………….…….....
70 mm
2. Mặt sau:
	100 mm
 Nhãn hiệu (Brand): Số loại (Model code):
Loại xe (Type): Màu sơn (Color): 
Số máy (Engine N0): 
Số khung (Chassis N0): 
Công suất (Horsepower): Dung tích (Capacity):
Năm sản xuất (Year of manufacture): Tự trọng (Empty weight): 
Tải trọng (Loading capacity): Hàng hoá(Goods): kg; 
Số chỗ (Seat capacity): Trọng lượng kéo theo (Towed weight): kg Kích thước bao (Overall dimension): 
Dài (Length): m; Rộng (Width): m; Cao(Height): m
 Đăng ký xe có giá trị đến ngày ......... tháng ….... năm .............
 Valid until date	
 ……(5)…., ngày (date) ..... tháng ..... năm ...........
	 …………(6)…………	
Đăng ký lần đầu ngày:
Date of first registration
…………………………………	
70 mm
Ghi chú: Ký hiệu trong mẫu:
Ở TRUNG ƯƠNG
Ở ĐỊA PHƯƠNG
(1)
BỘ CÔNG AN
CÔNG AN TỈNH, THÀNH PHỐ + TÊN ĐỊA PHƯƠNG
(2)
Ministry of Public Security
Tên địa phương + Province’s Public security
(Tên địa phương + city’s Public securtity)
(3)
CỤC CẢNH SÁT GIAO THÔNG ĐB-ĐS
PHÒNG CẢNH SÁT GIAO THÔNG 
(4)
Railway and Road Traffic Police Department
The trafffic police Division
(5)
HÀ NỘI
TÊN ĐỊA PHƯƠNG
(6)
CỤC TRƯỞNG 
TRƯỞNG PHÒNG 

File đính kèm:

  • doc13Dangkymaykeo.doc