Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp

doc5 trang | Chia sẻ: khangbt19 | Ngày: 09/06/2022 | Lượt xem: 531 | Lượt tải: 0Download
Tóm tắt tài liệu Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÔNG TY.
Số:../BC-CT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Bắc Giang, ngày.. thángnăm.
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI DỰ ÁN ĐẦU TƯ
VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
(Quý:/năm: 2020)
_________________
Kính gửi: Ban Quản lý các KCN tỉnh Bắc Giang.
Công ty báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh như sau:
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ, DỰ ÁN:
1. Tên công ty:
2. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy CNĐKĐT số: 
Cấp lần đầu ngày: 	
Chứng nhận thay đổi lần thứ.. ngày:
3. G iấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 
Đăng ký lần đầu ngày: .
Đăng ký thay đổi lần thứ .. ngày: .
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH:
1. Thực hiện vốn đầu tư của dự án: 
1.1. Thực hiện vốn góp chủ sở hữu để thực hiện dự án:
Tên nhà đầu tư
Vốn góp đăng ký (USD hoặc VNĐ)
Vốn góp đã thực hiện (USD hoặc VNĐ)
Thời gian 
góp
Trong Quý 
Lũy kế đến nay
 Vd: “ABC Co.Ltd”
 3.000.000 Usd 
 2.000.000
usd
 2.000.000 usd
 11/2019
 “ABC Co.Ltd”
 3.000.000 Usd 
 1.000.000 usd
 3.000.000 usd
 2/2020
Tổng cộng 
3.000.000 usd
3.000.000 usd
2.2. Vốn vay và huy động của dự án (bao gồm: Vốn vay của tổ chức tín dụng nước ngoài, từ công ty mẹ, vay tại tổ chức tín dụng Việt Nam; vốn huy động khác):
Stt
Tên đơn vị cho vay 
và huy động
Vốn vay/huy động đã thực hiện
(USD hoặc VNĐ)
Lũy kế đến nay
Thời gian 
thực hiện 
(I) Vốn vay: 
1
Vd: Ngân hàng Citibank 
2.000.000 USD
3.600.000 Usd
2/2019 
2
Vd: Ngân hàng VCB chi nhánh Bắc Giang 
5.000.000.000Vnđ
7.000.000.000Vnđ
9/2019
(II) Vốn huy động (nếu có):
1
Vd: Nhà đầu tư “ABC Co., Ltd”, Hàn Quốc
2.000.000 USD
3.600.000 Usd
6/2019 
Tổng cộng (I) + (II)
..
..
3. Tiến độ thực hiện dự án đầu tư: 
3.1. Tiến độ đưa đất vào sử dụng (Dành cho công ty thuê đất để thực hiện dự án đầu tư, không áp dụng cho các công ty thuê nhà xưởng để sản xuất):
- Diện tích đất sử dụng của dự án (ghi theo Giấy CNQSD đất):..m2.
- Diện tích được cấp phép xây dựng: ..............m2, tỷ lệ xây dựng ..........% (kèm theo Giấy phép xây dựng số/GPXD ngày//)
* Diện tích đã xây dựng: ...............m2, gồm nhà xưởng và công trình phụ trợ: 
+ Nhà xưởng số 1, diện tích: ...........m2 (tổng diện tích sàn: .....m2),
+ Nhà xưởng số 2, diện tích: ...........m2 (tổng diện tích sàn: .....m2),
+ Nhà xưởng số .., diện tích: ...........m2 (tổng diện tích sàn: .....m2),
+ Nhà văn phòng .........m2 (tổng diện tích sàn .........m2), 
+ Các công trình phụ trợ khác: ................. m2.
* Diện tích đất chưa xây dựng:m2
- Diện tích đất chưa đưa vào sử dụng: .m2.
 Lý do chưa sử dụng: .......................
3.2. Tiến độ thực hiện Dự án đầu tư, cụ thể: 
Thời gian
Nội dung thực hiện
Từ tháng.. đến tháng.
Thực hiện các thủ tục hành chính về đầu tư, doanh nghiệp, thuế, hải quan, ngân hàng.
Từ tháng.. đến tháng.
Thực hiện thủ tục về phòng cháy 
Từ tháng.. đến tháng.
Thực hiện thủ tục về môi trường (theo quyết định số ../QĐ-UBND ngày .), hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường theo Văn bản số ngày. 
Từ tháng.. đến tháng.
- Tiến hành xây dựng nhà xưởng và các công trình phụ trợ của nhà máy (đối với công ty thuê đất), cụ thể: 
+ Từ tháng.... đến tháng....: Khởi công xây dựng các công trình nhà xưởng, công trình phụ trợ của nhà máy.
+ Từ tháng.... đến tháng....: Hoàn thành và đưa các công trình nhà xưởng, công trình phụ trợ vào sử dụng. 
- Tiến hành cải tạo nhà xưởng (đối với công ty thuê nhà xưởng).
Từ tháng.. đến tháng.
Mua sắm và lắp đặt trang bị máy móc, thiết bị; tuyển dụng và đào tạo công nhân, cán bộ quản lý nhà máy
Từ tháng.. đến tháng.
Vận hành chạy thử, chính thức đi vào sản xuất chính 
Đánh giá: Đúng tiến độ/chậm tiến độ (ghi rõ thời gian chậm, thời gian đã được giãn theo quy định), lý do chậm tiến độ........................................................................
3.3. Tiến độ thực hiện mục tiêu và quy mô dự án đầu tư (theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc quyết định chủ trương đầu tư): 
- Thực hiện mục tiêu và quy mô đăng ký của Dự án: 
Mục tiêu và quy mô
Năm
2019
(sản phẩm)
Thời điểm báo cáo 03/2020 (sp)
Dự kiến cả năm 2020
(sp)
Ví dụ: Mục tiêu và quy mô thứ 1: Gia công đánh bóng linh kiện điện thoại di động: 150.000 chiếc/năm 
120.000
30.000
90.000
Mục tiêu và quy mô thứ 2: Sản xuất và gia công tai nghe: 1.000.000 chiếc/năm.
600.000
100.000
500.000
Mục tiêu và quy mô thứ 3: Sản xuất và gia công xạc điện thoại: 500.000 chiếc/năm.
0
0
0
4. Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước đến thời điểm báo cáo: Đơn vị tính: 1.000 VNĐ 
Stt
Nội dung
Năm 
2019
Thời điểm báo cáo (ướcđạt) 
(Quý I/2020)
Ghi chú
1
Tổng giá trị sản xuất hoặc 
Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ
2
Giá trị xuất khẩu hàng hóa (nếu có)
3
Giá trị nhập khẩu hàng hóa (nếu có)
4
Lợi nhuận trước thuế
5
Các khoản thuế phát sinh phải nộp ngân sách nhà nước:
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế nhập khẩu hàng hóa
- Thuế GTGT (VAT) hàng hóa 
- Thuế thu nhập cá nhân (do công ty thực hiện)
- Thuế và phí khác (nếu có)
Tổng các khoản thuế phát sinh
6
Nộp thuế:
Tổng số thuế đã nộp:
Tổng số thuế chưa nộp: 
Ưu đãi đầu tư được hưởng: Công ty được hưởng ưu đãi miễn thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định hiện hành của nhà nước Việt Nam, cụ thể: 
+ Công ty được miễn 100% thuế TNDN từ năm đến năm.
+ Công ty được giảm 50% thuế TNDN từ năm đến năm.
5. Tình hình sử dụng lao động của công ty: 
- Tình hình sử dụng lao động, cụ thể: 
Tổng số
Người 
Việt Nam
Người nước ngoài (nếu có)
Số lượng
Có Giấy phép
Chưa phép
- Lao động nước ngoài: 
 + Quốc gia A: 
 + Quốc gia B:
...
(người)
...
(người)
- Lao động Việt Nam:
 + Lao động phổ thông:
+ Lao động kỹ thuật:
+ Cán bộ quản lý, văn phòng:
+ Lao động tỉnh Bắc Giang
+ Lao động thời vụ (nếu có):
Tổng cộng:
.
.
.
.
- Tình hình thực hiện nghĩa vụ bảo hiểm xã hội cho người lao động: 
Nội dung thực hiện BHXH
Số lượng (người)
Ghi chú (tỷ lệ)
- Lao động là người Việt Nam: 
- Số người tham gia BHXH
 Đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động:
Đóng BHXH
Giá trị (1.000Vnđ)
Ghi chú
Tổng số tiền phải đóng BHXH:
+ Tổng số tiền đã BHXH:
+ Tổng số tiền còn nợ BHXH (nếu có):
- Lương bình quân tháng của người lao động: ..................................Vnđ
- Thực hiện chế độ quy định đối với người lao động: Đối với người lao động trong Công ty, Công ty thực hiện chế độ cho người lao động như đóng bảo hiểm xã hội, các chế độ thai sản, ngày nghỉ lễ tết, v.v.
6. Các cuộc thanh tra, kiểm tra của cơ quan nhà nước trong năm: 
Stt
Cơ quan kiểm tra, thanh tra
Nội dung kiểm tra, thanh tra
Sốlượng
(người)
Thời gian thực hiện
Theo kế 
hoạch
Đột xuất
1. 
Vd: Sở Tài nguyên và môi trường
Kiểm tra bảo vệ môi trường
5
11/2019
x
2.
Vd: Cục thuế tỉnh
Thanh tra thuế năm 2018
3
5/2019
x
3.
7. Khó khăn, vướng mắc và kiến nghị giải quyết (nếu có): 
- Đánh giá những thuận lợi:..................................................................................
- Đánh giá khó khăn:...........................................................................................
- Những vấn đề phát sinh khác: 
- Kiến nghị của Công ty liên quan đến thủ tục hành chính, chính sách, pháp luật, cơ chế quản lý của nhà nước, các vấn đề liên quan khác (nếu có): .........................
............................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Ghi chú: Đầu mối liên hệ của Công ty: 
Họ và tên .bộ phận/phòng/ban: ..
Số ĐT cố định: ..Di động: 
Email: ..
Ngày .. tháng . Năm 2020
TM. CÔNG TY TNHH 
Tổng giám đốc/ Giám đốc
(Ký tên và đóng dấu)

File đính kèm:

  • docbao_cao_tinh_hinh_trien_khai_du_an_dau_tu_va_ket_qua_hoat_do.doc