Mẫu Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (Dành cho cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công và cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công, từ kinh doanh khai thuế trực tiếp với cơ quan thuế) - Mẫu số 07/KK-TNCN
Tóm tắt tài liệu Mẫu Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (Dành cho cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công và cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công, từ kinh doanh khai thuế trực tiếp với cơ quan thuế) - Mẫu số 07/KK-TNCN, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mẫu số: 07/KK-TNCN (Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN (Dành cho cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công và cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công, từ kinh doanh khai thuế trực tiếp với cơ quan thuế ) [01] Kỳ tính thuế: Tháng Năm .... [02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ: [04] Tên người nộp thuế:............................. [05] Mã số thuế: [06] Địa chỉ: ................................................................. [07] Quận/huyện: ..................... [08] Tỉnh/thành phố: ........................................................ [09] Điện thoại:..[10] Fax:..........................[11] Email: .............................. [12] Tên đại lý thuế (nếu có):....................................................... [13] Mã số thuế: [14] Địa chỉ: . [15] Quận/huyện: ...................... [16] Tỉnh/thành phố: ........................................................ [17] Điện thoại: ........................ [18] Fax: ......................[19] Email: ................................. [20] Hợp đồng đại lý thuế: Số: .....................................Ngày:.............................................. Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam Stt Chỉ tiêu Số tiền I Cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công: 1 Cá nhân có thu nhập ổn định không phải nộp tờ khai các tháng tiếp theo [21] 2 Tổng thu nhập chịu thuế phát sinh trong kỳ [22] 3 Tổng các khoản giảm trừ [23] a Cho bản thân [24] b Cho người phụ thuộc [25] c Cho từ thiện, nhân đạo, khuyến học [26] d Các khoản đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm trách nhiệm bắt buộc [27] 4 Tổng thu nhập tính thuế [28] 5 Tổng số thuế thu nhập cá nhân phát sinh trong kỳ [29] 6 Tổng thu nhập chịu thuế làm căn cứ tính giảm thuế [30] 7 Tổng số thuế thu nhập cá nhân được giảm [31] 8 Tổng số thuế thu nhập cá nhân phải nộp [32] II Cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công: 1 Tổng thu nhập tính thuế [33] 2 Mức thuế suất [34] 3 Tổng số thuế thu nhập cá nhân phải nộp [35] III Cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh: 1 Tổng thu nhập tính thuế [36] 2 Mức thuế suất [37] 3 Tổng số thuế thu nhập cá nhân phải nộp [38] Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./. NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành nghề số:.......... Ngày ......tháng .....năm .... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
File đính kèm:
- mau_to_khai_thue_thu_nhap_ca_nhan_danh_cho_ca_nhan_cu_tru_co.doc