Mẫu kế hoạch học tiếng anh mỗi ngày trong 30 ngày
Tóm tắt tài liệu Mẫu kế hoạch học tiếng anh mỗi ngày trong 30 ngày, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SAM’S ENGLISH CLUB MẪU KẾ HOẠCH HỌC TIẾNG ANH MỖI NGÀY TRONG 30 NGÀY Bên dưới là ví dụ mẫu kế hoạch học Tiếng Anh dành cho BEGINNER LEVEL, tập trung phát triển kỹ năng NÓI. MỤC TIÊU: phát triển 4 kỹ năng Listening: sau 30 ngày có thể nghe hiểu các cuộc hội thoại cơ bản. Pronunciation: phát âm đúng và rõ từng chữ Vocabulary: có thể sử dụng 200 cụm từ vựng Tiếng Anh cơ bản trong giao tiếp Speaking: giao tiếp được Tiếng Anh trình độ A2, chậm và phản xạ hơi lâu để trả lời. ĐIỀU QUAN TRỌNG LÀ TẬP ĐƯỢC THÓI QUEN HỌC TIẾNG ANH MỖI NGÀY. TÀI LIỆU: Tất cả tài liệu bên dưới có thể download tại kho tài liệu website: samenglish.club DAY 1 Time: 20h – 20h30 Time: 20h30 – 21h Time: 21h-21h45 Time: 21h45 – 22h Note: Activity: Listening Nghe English Conversation và đọc transcript cùng lúc. (3 bài) Activity: Pronunciation Nói theo bài English Conversation. (20 phút) Luyện phát âm (10 phút) Activity: Speaking Speaking Topic: luyện trả lời các câu hỏi theo topic (lặp lại câu trả lời 3 lần). Activity: Vocabulary Học các cụm từ vựng mới (5 – 10 cụm từ), đặt câu với các cụm từ mới. Study time: Others: DAY 2 Time: 20h – 20h30 Time: 20h30 – 21h Time: 21h – 21h45 Time: 21h45 – 22h Note: Activity: Listening Nghe English Conversation, nghe 3 lần sau đó đọc transcript. (3 bài) Activity: Pronunciation Nói theo bài English Conversation. (20 phút) Luyện phát âm (10 phút) Activity: Speaking Speaking Topic: luyện trả lời các câu hỏi theo topic (lặp lại câu trả lời 3 lần). Activity: Vocabulary Học các cụm từ vựng mới (5 – 10 cụm từ), đặt câu với các cụm từ mới. Study time: Others: DAY 3 Time: 19h – 21h Activity: Go to English Speaking Club DAY 4 Time: 20h – 20h30 Time: 20h30 – 21h Time: Time: Note: Activity: Listening Nghe đoạn phim ngắn. Nghe 3 lần, cố gắng hiểu đoạn đó nói về gì. Không tập trung vào từng câu. Activity: Pronunciation Nói theo từng câu trong đoạn phim. Activity: Speaking Speaking Topic: luyện trả lời các câu hỏi theo topic (lặp lại câu trả lời 3 lần). Activity: Vocabulary Học các cụm từ vựng mới (5 – 10 cụm từ), đặt câu với các cụm từ mới. Study time: Others: DAY 5 Time: 20h – 20h30 Time: 20h30 – 21h Time: Time: Note: Activity: Listening Nghe English Conversation, nghe 3 lần sau đó đọc transcript. (3 bài) Activity: Pronunciation Nói theo bài English Conversation. (20 phút) Luyện phát âm (10 phút) Activity: Speaking Speaking Topic: luyện trả lời các câu hỏi theo topic (lặp lại câu trả lời 3 lần). Activity: Vocabulary Học các cụm từ vựng mới (5 – 10 cụm từ), đặt câu với các cụm từ mới. Study time: Others: DAY 6 Time: 19h – 21h Activity: Go to English Speaking Club DAY 7 Time: Nghỉ DAY 8 Time: 20h – 20h30 Time: 20h30 – 21h Time: 21h-21h45 Time: 21h45 – 22h Note: Activity: Listening Nghe English Conversation và đọc transcript cùng lúc. (3 bài) Activity: Pronunciation Nói theo bài English Conversation. (20 phút) Luyện phát âm (10 phút) Activity: Speaking Speaking Topic: luyện trả lời các câu hỏi theo topic (lặp lại câu trả lời 3 lần). Activity: Vocabulary Học các cụm từ vựng mới (5 – 10 cụm từ), đặt câu với các cụm từ mới. Study time: Others: DAY 9 Time: 20h – 20h30 Time: 20h30 – 21h Time: 21h – 21h45 Time: 21h45 – 22h Note: Activity: Listening Nghe English Conversation, nghe 3 lần sau đó đọc transcript. (3 bài) Activity: Pronunciation Nói theo bài English Conversation. (20 phút) Luyện phát âm (10 phút) Activity: Speaking Speaking Topic: luyện trả lời các câu hỏi theo topic (lặp lại câu trả lời 3 lần). Activity: Vocabulary Học các cụm từ vựng mới (5 – 10 cụm từ), đặt câu với các cụm từ mới. Study time: Others: DAY 10 Time: 19h – 21h Activity: Go to English Speaking Club DAY 11 Time: 20h – 20h30 Time: 20h30 – 21h Time: Time: Note: Activity: Listening Nghe đoạn phim ngắn. Nghe 3 lần, cố gắng hiểu đoạn đó nói về gì. Không tập trung vào từng câu. Activity: Pronunciation Nói theo từng câu trong đoạn phim. Activity: Speaking Speaking Topic: luyện trả lời các câu hỏi theo topic (lặp lại câu trả lời 3 lần). Activity: Vocabulary Học các cụm từ vựng mới (5 – 10 cụm từ), đặt câu với các cụm từ mới. Study time: Others: DAY 12 Time: 20h – 20h30 Time: 20h30 – 21h Time: Time: Note: Activity: Listening Nghe English Conversation, nghe 3 lần sau đó đọc transcript. (3 bài) Activity: Pronunciation Nói theo bài English Conversation. (20 phút) Luyện phát âm (10 phút) Activity: Speaking Speaking Topic: luyện trả lời các câu hỏi theo topic (lặp lại câu trả lời 3 lần). Activity: Vocabulary Học các cụm từ vựng mới (5 – 10 cụm từ), đặt câu với các cụm từ mới. Study time: Others: DAY 13 Time: 19h – 21h Activity: Go to English Speaking Club DAY 14 Time: Nghỉ DAY 15 Time: 20h – 20h30 Time: 20h30 – 21h Time: 21h-21h45 Time: 21h45 – 22h Note: Activity: Listening Nghe English Conversation và đọc transcript cùng lúc. (3 bài) Activity: Pronunciation Nói theo bài English Conversation. (20 phút) Luyện phát âm (10 phút) Activity: Speaking Speaking Topic: luyện trả lời các câu hỏi theo topic (lặp lại câu trả lời 3 lần). Activity: Vocabulary Học các cụm từ vựng mới (5 – 10 cụm từ), đặt câu với các cụm từ mới. Study time: Others: DAY 16 Time: 20h – 20h30 Time: 20h30 – 21h Time: 21h – 21h45 Time: 21h45 – 22h Note: Activity: Listening Nghe English Conversation, nghe 3 lần sau đó đọc transcript. (3 bài) Activity: Pronunciation Nói theo bài English Conversation. (20 phút) Luyện phát âm (10 phút) Activity: Speaking Speaking Topic: luyện trả lời các câu hỏi theo topic (lặp lại câu trả lời 3 lần). Activity: Vocabulary Học các cụm từ vựng mới (5 – 10 cụm từ), đặt câu với các cụm từ mới. Study time: Others: DAY 17 Time: 19h – 21h Activity: Go to English Speaking Club DAY 18 Time: 20h – 20h30 Time: 20h30 – 21h Time: Time: Note: Activity: Listening Nghe đoạn phim ngắn. Nghe 3 lần, cố gắng hiểu đoạn đó nói về gì. Không tập trung vào từng câu. Activity: Pronunciation Nói theo từng câu trong đoạn phim. Activity: Speaking Speaking Topic: luyện trả lời các câu hỏi theo topic (lặp lại câu trả lời 3 lần). Activity: Vocabulary Học các cụm từ vựng mới (5 – 10 cụm từ), đặt câu với các cụm từ mới. Study time: Others: DAY 19 Time: 20h – 20h30 Time: 20h30 – 21h Time: Time: Note: Activity: Listening Nghe English Conversation, nghe 3 lần sau đó đọc transcript. (3 bài) Activity: Pronunciation Nói theo bài English Conversation. (20 phút) Luyện phát âm (10 phút) Activity: Speaking Speaking Topic: luyện trả lời các câu hỏi theo topic (lặp lại câu trả lời 3 lần). Activity: Vocabulary Học các cụm từ vựng mới (5 – 10 cụm từ), đặt câu với các cụm từ mới. Study time: Others: DAY 20 Time: 19h – 21h Activity: Go to English Speaking Club DAY 21 Time: Nghỉ DAY 22 Time: 20h – 20h30 Time: 20h30 – 21h Time: 21h-21h45 Time: 21h45 – 22h Note: Activity: Listening Nghe English Conversation và đọc transcript cùng lúc. (3 bài) Activity: Pronunciation Nói theo bài English Conversation. (20 phút) Luyện phát âm (10 phút) Activity: Speaking Speaking Topic: luyện trả lời các câu hỏi theo topic (lặp lại câu trả lời 3 lần). Activity: Vocabulary Học các cụm từ vựng mới (5 – 10 cụm từ), đặt câu với các cụm từ mới. Study time: Others: DAY 23 Time: 20h – 20h30 Time: 20h30 – 21h Time: 21h – 21h45 Time: 21h45 – 22h Note: Activity: Listening Nghe English Conversation, nghe 3 lần sau đó đọc transcript. (3 bài) Activity: Pronunciation Nói theo bài English Conversation. (20 phút) Luyện phát âm (10 phút) Activity: Speaking Speaking Topic: luyện trả lời các câu hỏi theo topic (lặp lại câu trả lời 3 lần). Activity: Vocabulary Học các cụm từ vựng mới (5 – 10 cụm từ), đặt câu với các cụm từ mới. Study time: Others: DAY 24 Time: 19h – 21h Activity: Go to English Speaking Club DAY 25 Time: 20h – 20h30 Time: 20h30 – 21h Time: Time: Note: Activity: Listening Nghe đoạn phim ngắn. Nghe 3 lần, cố gắng hiểu đoạn đó nói về gì. Không tập trung vào từng câu. Activity: Pronunciation Nói theo từng câu trong đoạn phim. Activity: Speaking Speaking Topic: luyện trả lời các câu hỏi theo topic (lặp lại câu trả lời 3 lần). Activity: Vocabulary Học các cụm từ vựng mới (5 – 10 cụm từ), đặt câu với các cụm từ mới. Study time: Others: DAY 26 Time: 20h – 20h30 Time: 20h30 – 21h Time: Time: Note: Activity: Listening Nghe English Conversation, nghe 3 lần sau đó đọc transcript. (3 bài) Activity: Pronunciation Nói theo bài English Conversation. (20 phút) Luyện phát âm (10 phút) Activity: Speaking Speaking Topic: luyện trả lời các câu hỏi theo topic (lặp lại câu trả lời 3 lần). Activity: Vocabulary Học các cụm từ vựng mới (5 – 10 cụm từ), đặt câu với các cụm từ mới. Study time: Others: DAY 27 Time: 19h – 21h Activity: Go to English Speaking Club DAY 28 Time: Nghỉ DAY 29 Time: 20h – 20h30 Time: 20h30 – 21h Time: 21h-21h45 Time: 21h45 – 22h Note: Activity: Listening Nghe English Conversation và đọc transcript cùng lúc. (3 bài) Activity: Pronunciation Nói theo bài English Conversation. (20 phút) Luyện phát âm (10 phút) Activity: Speaking Speaking Topic: luyện trả lời các câu hỏi theo topic (lặp lại câu trả lời 3 lần). Activity: Vocabulary Học các cụm từ vựng mới (5 – 10 cụm từ), đặt câu với các cụm từ mới. Study time: Others: DAY 30 Time: 20h – 20h30 Time: 20h30 – 21h Time: 21h – 21h45 Time: 21h45 – 22h Note: Activity: Listening Nghe English Conversation, nghe 3 lần sau đó đọc transcript. (3 bài) Activity: Pronunciation Nói theo bài English Conversation. (20 phút) Luyện phát âm (10 phút) Activity: Speaking Speaking Topic: luyện trả lời các câu hỏi theo topic (lặp lại câu trả lời 3 lần). Activity: Vocabulary Học các cụm từ vựng mới (5 – 10 cụm từ), đặt câu với các cụm từ mới. Study time: Others:
File đính kèm:
- mau_ke_hoach_hoc_tieng_anh_moi_ngay_trong_30_ngay.docx