Mẫu Dự toán thu, chi theo lĩnh vực sự nghiệp - Mẫu biểu số 12

docx11 trang | Chia sẻ: khangbt19 | Ngày: 11/06/2022 | Lượt xem: 372 | Lượt tải: 0Download
Tóm tắt tài liệu Mẫu Dự toán thu, chi theo lĩnh vực sự nghiệp - Mẫu biểu số 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên đơn vị:...
Chương:...
Mẫu biểu số 12.1
DỰ TOÁN THU, CHI THEO LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP...(1) NĂM...
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo cơ quan quản lý cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
CHỈ TIÊU
Thực hiện năm.... (năm trước)
Năm.... (năm hiện hành)
Dự toán năm.... (năm kế hoạch)
Dự toán
Ước thực hiện
A
B
1
2
3
4
A
Các đơn vị sự nghiệp công
I
Tổng nguồn tài chính của đơn vị (=1+2+3+4)
1
Thu sự nghiệp, dịch vụ
1.1
Thu từ các hoạt động cung cấp các dịch vụ công do nhà nước định giá
Trong đó: Phần thu tăng thêm do thực hiện lộ trình điều chỉnh giá dịch vụ theo quy định
1.2
Thu từ các hoạt động dịch vụ khác theo quy định của pháp luật
1.3
Kinh phí nhà nước đặt hàng
2
Nguồn thu phí được để lại
3
Nguồn ngân sách nhà nước
3.1
Ngân sách trong nước
-
Kinh phí thường xuyên
-
Kinh phí thực hiện các chính sách của Nhà nước; nhiệm vụ được Nhà nước giao (chi tiết từng chính sách, nhiệm vụ)
-
Các nhiệm vụ không thường xuyên (kinh phí thực hiện chương trình, dự án, đề án; kinh phí đối ứng các dự án ODA theo quyết định của cấp có thẩm quyền; mua sắm trang thiết bị theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; kinh phí thực hiện nhiệm vụ đột xuất được cơ quan có thẩm quyền giao;...)
3.2
Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật
4
Nguồn thu hợp pháp khác
II
Chi từ nguồn tài chính của đơn vị (=1+2+3+4)
1
Chi từ nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ
1.1
Chi tiền lương
1.2
Chi hoạt động chuyên môn, chi quản lý
1.3
Trích khấu hao tài sản cố định theo quy định
1.4
Chi đầu tư phát triển theo quy định
1.5
Chi khác theo quy định
1.6
Nộp thuế và các khoản nộp NSNN khác theo quy định
2
Chi từ nguồn thu phí được để lại
2.1
Kinh phí thường xuyên
2.2
Kinh phí không thường xuyên
3
Chi từ nguồn ngân sách nhà nước
3.1
Ngân sách trong nước
3.2
Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật
4
Chi từ nguồn thu hợp pháp khác
B
Các đơn vị khác (nếu có) (2)
I
Dự toán thu
1
Kinh phí nhà nước đặt hàng (3)
2
Nguồn NSNN
2.1
Ngân sách trong nước
-
Kinh phí thực hiện các chính sách của Nhà nước; nhiệm vụ được Nhà nước giao (chi tiết từng chính sách, nhiệm vụ)
-
Các nhiệm vụ không thường xuyên (kinh phí thực hiện chương trình, dự án, đề án; kinh phí đối ứng các dự án ODA theo quyết định của cấp có thẩm quyền; mua sắm trang thiết bị theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; kinh phí thực hiện nhiệm vụ đột xuất được cơ quan có thẩm quyền giao;...)
2.2
Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật
3
Nguồn thu hợp pháp khác
II
Dự toán chi
1
Kinh phí nhà nước đặt hàng
2
Chi từ nguồn NSNN
2.1
Ngân sách trong nước
2.2
Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật
3
Chi từ nguồn thu hợp pháp khác
C
Dự toán chi NSNN thực hiện các nhiệm vụ, đề án khác (nếu có) (4)
Ghi chú:
(1) Chi tiết từng lĩnh vực: Giáo dục - đào tạo và dạy nghề; Khoa học và công nghệ; Y tế, dân số và gia đình; Văn hóa thông tin; Phát thanh, truyền hình, thông tấn; Thể dục, thể thao; Bảo đảm xã hội; Bảo vệ môi trường; Các hoạt động kinh tế.
(2) Cơ quan hành chính đoàn thể nhưng được giao nhiệm vụ thực hiện thuộc lĩnh vực sự nghiệp (ví dụ: Văn phòng Bộ A được giao kinh phí nghiên cứu khoa học, đào tạo, bồi dưỡng CBCC;...)
(3) Thuyết minh chi tiết theo danh mục dịch vụ sự nghiệp công (số lượng, đơn giá từng danh mục dịch vụ sự nghiệp công để xác định dự toán kinh phí)
(4) Các nhiệm vụ, đề án... đang trình cấp có thẩm quyền quyết định, dự kiến thực hiện trong năm dự toán.
., ngày... tháng... năm 
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Tên đơn vị.
Chương.
Mẫu biểu số 12.2
DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP LĨNH VỰC .. (1) NĂM .
(Dùng cho đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư (2) báo cáo cơ quan quản lý cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
CHỈ TIÊU
Thực hiện năm.... (năm trước)
Năm.... (năm hiện hành)
Dự toán năm....(năm kế hoạch)
Dự toán
Ước thực hiện
A
B
1
2
3
4
I
Tổng nguồn tài chính của đơn vị (1+2+3+4)
1
Thu sự nghiệp, dịch vụ
1.1
Từ các hoạt động cung cấp các dịch vụ công do nhà nước định giá
Trong đó: Phần thu tăng thêm do thực hiện lộ trình điều chỉnh giá dịch vụ theo quy định
1.2
Từ các hoạt động dịch vụ khác theo quy định của pháp luật
1.3
Kinh phí nhà nước đặt hàng (3)
2
Nguồn thu phí được để lại
3
Nguồn ngân sách nhà nước
3.1
Ngân sách trong nước
-
Kinh phí thực hiện các chính sách của Nhà nước; nhiệm vụ được Nhà nước giao (chi tiết từng chính sách, nhiệm vụ)
-
Các nhiệm vụ không thường xuyên (kinh phí thực hiện chương trình, dự án, đề án; kinh phí đối ứng các dự án ODA theo quyết định của cấp có thẩm quyền; mua sắm trang thiết bị theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; kinh phí thực hiện nhiệm vụ đột xuất được cơ quan có thẩm quyền giao;...)
3.2
Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật
4
Nguồn thu hợp pháp khác
II
Sử dụng nguồn tài chính của đơn vị
1
Chi từ nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ
1.1
Chi tiền lương
1.2
Chi hoạt động chuyên môn, chi quản lý
1.3
Trích khấu hao tài sản cố định theo quy định
1.4
Chi đầu tư phát triển theo quy định
1.5
Chi khác theo quy định
1.6
Nộp thuế và các khoản nộp NSNN khác theo quy định
2
Chi từ nguồn thu phí được để lại
2.1
Kinh phí thường xuyên
2.2
Kinh phí không thường xuyên
3
Chi từ nguồn ngân sách nhà nước
3.1
Ngân sách trong nước
3.2
Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật
4
Chi từ nguồn thu hợp pháp khác
Ghi chú:
(1) Chi tiết từng lĩnh vực: Giáo dục - đào tạo và dạy nghề; Khoa học và công nghệ; Y tế, dân số và gia đình; Văn hóa thông tin; Phát thanh, truyền hình, thông tấn; Thể dục, thể thao; Bảo đảm xã hội; Bảo vệ môi trường; Các hoạt động kinh tế.
(2) Bao gồm cả các đơn vị sự nghiệp công thuộc sự nghiệp khác được giao thực hiện nhiệm vụ sự nghiệp báo cáo (Ví dụ: Viện Chiến lược phát triển thuộc lĩnh vực KH&CN được giao thực hiện nhiệm vụ đào tạo,....).
(3) Thuyết minh chi tiết theo danh mục dịch vụ sự nghiệp công (số lượng, đơn giá từng danh mục dịch vụ sự nghiệp công để xác định dự toán kinh phí)
., ngày... tháng... năm 
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Chương:...
Mẫu biểu số 12.3
DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP LĨNH VỰC... (1) NĂM 
(Dùng cho đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm chi thường xuyên (2) báo cáo cơ quan quản lý cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
CHỈ TIÊU
Thực hiện năm.... (năm trước)
Năm.... (năm hiện hành)
Dự toán năm ... (năm kế hoạch)
Dự toán
Ước thực hiện
A
B
1
2
3
4
I
Tổng nguồn tài chính của đơn vị
1
Thu sự nghiệp, dịch vụ
1.1
Từ các hoạt động cung cấp các dịch vụ công do nhà nước định giá
Trong đó: Phần thu tăng thêm do thực hiện lộ trình điều chỉnh giá dịch vụ theo quy định
1.2
Từ các hoạt động dịch vụ khác theo quy định của pháp luật
1.3
Kinh phí nhà nước đặt hàng (3)
2
Nguồn thu phí được để lại
3
Nguồn ngân sách nhà nước
3.1
Ngân sách trong nước
-
Kinh phí thực hiện các chính sách của Nhà nước; nhiệm vụ được Nhà nước giao (chi tiết từng chính sách, nhiệm vụ)
-
Các nhiệm vụ không thường xuyên (kinh phí thực hiện chương trình, dự án, đề án; kinh phí đối ứng các dự án ODA theo quyết định của cấp có thẩm quyền; mua sắm trang thiết bị theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; kinh phí thực hiện nhiệm vụ đột xuất được cơ quan có thẩm quyền giao;...)
3.2
Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật
4
Nguồn thu hợp pháp khác
II
Sử dụng nguồn tài chính của đơn vị
1
Chi từ nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ
1.1
Chi tiền lương
1.2
Chi hoạt động chuyên môn, chi quản lý
1.3
Trích khấu hao tài sản cố định theo quy định
1.4
Chi khác theo quy định
1.5
Nộp thuế và các khoản nộp NSNN khác theo quy định
2
Chi từ nguồn thu phí được để lại
2.1
Kinh phí thường xuyên
2.2
Kinh phí không thường xuyên
3
Chi từ nguồn ngân sách nhà nước
3.1
Ngân sách trong nước
3.2
Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật
4
Chi từ nguồn thu hợp pháp khác
Ghi chú:
(1) Chi tiết từng lĩnh vực: Giáo dục - đào tạo và dạy nghề; Khoa học và công nghệ; Y tế, dân số và gia đình; Văn hóa thông tin; Phát thanh, truyền hình, thông tấn; Thể dục, thể thao; Bảo đảm xã hội; Bảo vệ môi trường; Các hoạt động kinh tế.
(2) Bao gồm cả các đơn vị sự nghiệp công thuộc sự nghiệp khác được giao thực hiện nhiệm vụ sự nghiệp báo cáo (Ví dụ: Viện Chiến lược phát triển thuộc lĩnh vực KH&CN được giao thực hiện nhiệm vụ đào tạo,....).
(3) Thuyết minh chi tiết theo danh mục dịch vụ sự nghiệp công (số lượng, đơn giá từng danh mục dịch vụ sự nghiệp công để xác định dự toán kinh phí)
., ngày... tháng... năm 
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Tên đơn vị:...
Chương:...
Mẫu biểu số 12.4
DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP LĨNH VỰC .(1) NĂM 
(Dùng cho đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm một phần chi thường xuyên (2) báo cáo cơ quan quản lý cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
CHI TIẾT
Thực hiện năm.... (năm trước)
Năm.... (năm hiện hành)
Dự toán năm.... (năm kế hoạch)
Dự toán
Ước thực hiện
A
B
1
2
3
4
I
Tổng nguồn tài chính của đơn vị
1
Thu sự nghiệp, dịch vụ
1.1
Từ các hoạt động cung cấp các dịch vụ công do nhà nước định giá
Trong đó: Phần thu tăng thêm do thực hiện lộ trình điều chỉnh giá dịch vụ theo quy định
1.2
Từ các hoạt động dịch vụ khác theo quy định của pháp luật
1.3
Kinh phí nhà nước đặt hàng (3)
2
Nguồn thu phí được để lại
3
Nguồn NSNN
3.1
Ngân sách trong nước 
-
Kinh phí thường xuyên theo phương án tự chủ được cấp có thẩm quyền giao
-
Kinh phí thực hiện các chính sách của Nhà nước; nhiệm vụ được Nhà nước giao (chi tiết từng chính sách, nhiệm vụ)
-
Các nhiệm vụ không thường xuyên (kinh phí thực hiện chương trình, dự án, đề án; kinh phí đối ứng các dự án ODA theo quyết định của cấp có thẩm quyền; mua sắm trang thiết bị theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; kinh phí thực hiện nhiệm vụ đột xuất được cơ quan có thẩm quyền giao;...)
3.2
Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật
4
Nguồn thu hợp pháp khác
II
Sử dụng nguồn tài chính của đơn vị
1
Chi từ nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ
1.1
Chi tiền lương
1.2
Chi hoạt động chuyên môn, chi quản lý
1.3
Trích khấu hao tài sản cố định theo quy định
1.4
Chi khác theo quy định
1.5
Nộp thuế và các khoản nộp NSNN khác theo quy định
2
Chi từ nguồn thu phí được để lại
2.1
Kinh phí thường xuyên
2.2
Kinh phí không thường xuyên
3
Chi từ nguồn NSNN
3.1
Ngân sách trong nước
3.2
Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật
4
Chi từ nguồn thu hợp pháp khác
Ghi chú:
(1) Chi tiết từng lĩnh vực: Giáo dục - đào tạo và dạy nghề; Khoa học và công nghệ; Y tế, dân số và gia đình; Văn hóa thông tin; Phát thanh, truyền hình, thông tấn; Thể dục, thể thao; Bảo đảm xã hội; Bảo vệ môi trường; Các hoạt động kinh tế.
(2) Bao gồm cả các đơn vị sự nghiệp công thuộc sự nghiệp khác được giao thực hiện nhiệm vụ sự nghiệp báo cáo (Ví dụ: Viện Chiến lược phát triển thuộc lĩnh vực KH&CN được giao thực hiện nhiệm vụ đào tạo,....).
(3) Thuyết minh chi tiết theo danh mục dịch vụ sự nghiệp công (số lượng, đơn giá từng danh mục dịch vụ sự nghiệp công để xác định dự toán kinh phí)
., ngày... tháng... năm 
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Tên đơn vị:...
Chương:...
Mẫu biểu số 12.5
DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP LĨNH VỰC ..(1) NĂM ..
(Dùng cho đơn vị sự nghiệp công do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên (2) báo cáo cơ quan quản lý cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
CHỈ TIÊU
Thực hiện năm.... (năm trước)
Năm.... (năm hiện hành)
Dự toán năm.... (năm kế hoạch)
Dự toán
Ước thực hiện
A
B
1
2
3
4
I
Tổng nguồn tài chính của đơn vị
1
Thu sự nghiệp, dịch vụ
1.1
Từ các hoạt động cung cấp các dịch vụ công do nhà nước định giá 
Trong đó: Phần thu tăng thêm do thực hiện lộ trình điều chỉnh giá dịch vụ theo quy định
1.2
Từ các hoạt động dịch vụ khác theo quy định của pháp luật
1.3
Kinh phí nhà nước đặt hàng (3)
2
Nguồn thu phí được để lại
3
Nguồn NSNN
3.1
Ngân sách trong nước 
-
NSNN cấp chi thường xuyên trên cơ sở số lượng người làm việc và định mức phân bổ dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt 
-
Kinh phí thực hiện các chính sách của Nhà nước; nhiệm vụ được Nhà nước giao (chi tiết từng chính sách, nhiệm vụ) 
-
Các nhiệm vụ không thường xuyên (kinh phí thực hiện chương trình, dự án, đề án; kinh phí đối ứng các dự án ODA theo quyết định của cấp có thẩm quyền; mua sắm trang thiết bị theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; kinh phí thực hiện nhiệm vụ đột xuất được cơ quan có thẩm quyền giao;...)
3.2
Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật
4
Nguồn thu hợp pháp khác
II
Sử dụng nguồn tài chính của đơn vị
1
Chi từ nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ
1.1
Chi tiền lương
1.2
Chi hoạt động chuyên môn, chi quản lý
1.3
Trích khấu hao tài sản cố định theo quy định
1.4
Chi khác theo quy định
1.5
Nộp thuế và các khoản nộp NSNN khác theo quy định
2
Chi từ nguồn thu phí được để lại
2.1
Kinh phí thường xuyên
2.2
Kinh phí không thường xuyên
3
Chi từ nguồn NSNN
a
Ngân sách trong nước
b
Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật
4
Chi từ nguồn thu hợp pháp khác
Ghi chú:
(1) Chi tiết từng lĩnh vực: Giáo dục - đào tạo và dạy nghề; Khoa học và công nghệ; Y tế, dân số và gia đình; Văn hóa thông tin; Phát thanh, truyền hình, thông tấn; Thể dục, thể thao; Bảo đảm xã hội; Bảo vệ môi trường; Các hoạt động kinh tế.
(2) Bao gồm cả các đơn vị sự nghiệp công thuộc sự nghiệp khác được giao thực hiện nhiệm vụ sự nghiệp báo cáo (Ví dụ: Viện Chiến lược phát triển thuộc lĩnh vực KH&CN được giao thực hiện nhiệm vụ đào tạo,....).
(3) Thuyết minh chi tiết theo danh mục dịch vụ sự nghiệp công (số lượng, đơn giá từng danh mục dịch vụ sự nghiệp công để xác định dự toán kinh phí)
., ngày... tháng... năm 
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

File đính kèm:

  • docxmau_du_toan_thu_chi_theo_linh_vuc_su_nghiep_mau_bieu_so_12.docx