Biểu mẫu Phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước - Mẫu biểu số 49

docx2 trang | Chia sẻ: khangbt19 | Ngày: 11/06/2022 | Lượt xem: 358 | Lượt tải: 0Download
Tóm tắt tài liệu Biểu mẫu Phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước - Mẫu biểu số 49, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở, cơ quan cấp tỉnh (Phòng, cơ quan cấp huyện):
Chương:.
Mẫu biểu số 49
PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM .
(Kèm theo quyết định (theo mẫu B, mẫu C) số: . của ..)
Dùng cho các Sở, cơ quan thuộc cấp tỉnh (Phòng, cơ quan thuộc cấp huyện) báo cáo Sở Tài chính (Phòng Tài chính), kho bạc nhà nước tỉnh (kho bạc nhà nước huyện)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT
Nội dung
Tổng số
Chi tiết theo đơn vị sử dụng
Đơn vị A
Đơn vị B
Đơn vị .
A
B
1
2
3
4
I
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí 
1
Số thu phí, lệ phí
1.1
Lệ phí
Lệ phí A
Lệ phí B
1.2
Phí
Phí A
Phí B
2
Chi từ nguồn thu phí được để lại
2.1
Chi sự nghiệp ..
a
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
2.2
Chi quản lý hành chính
a
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
b
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
3
Số phí, lệ phí nộp NSNN
3.1
Lệ phí
Lệ phí A
Lệ phí B
..
3.2
Phí
Phí A
Phí B
.
II
Dự toán chi ngân sách nhà nước (1)
1
Chi quản lý hành chính
1.1
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
1.2
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
2
Nghiên cứu khoa học (cấp huyện không có nội dung này)
2.1
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
2.2
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
2.3
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
3
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
3.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
3.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
4
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
4.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
4.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
5
Chi bảo đảm xã hội
5.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
5.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
6
Chi sự nghiệp kinh tế
6.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
6.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
7
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
7.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 
7.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
8
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
8.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
8.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
9
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình
9.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
9.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
10
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
10.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
10.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
Mã số đơn vị sử dụng NSNN
Mã số Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch
Ghi chú: (1) Trường hợp theo quy định phải giao tiết kiệm chi thường xuyên 10% để thực hiện cải cách tiền lương, thì bổ sung thêm chỉ tiêu tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương theo từng lĩnh vực và nhiệm vụ chi.

File đính kèm:

  • docxbieu_mau_phan_bo_du_toan_thu_chi_ngan_sach_nha_nuoc_mau_bieu.docx