Mẫu chứng từ kế toán – tài sản cố định
Tóm tắt tài liệu Mẫu chứng từ kế toán – tài sản cố định, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MẪU CHỨNG TỪ KẾ TOÁN – TÀI SẢN CỐ ĐỊNH BIỂU MẪU MẪU CHỨNG TỪ KẾ TOÁN – TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Đơn vị:.................................... Mẫu số C50 - HD Bộ phận:.................................. Mã đơn vị SDNS:................... (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ Ngày .....tháng .....năm ...... Số:............ Nợ: ........... Có: ........... Căn cứ Quyết định số : ......................ngày .......tháng .......năm .......của ............. .........................................................................................về việc bàn giao TSCĐ Ban giao nhận TSCĐ gồm : - Ông/Bà ...............................chức vụ ..........................................Đại diện bên giao - Ông/Bà ...............................chức vụ ..........................................Đại diện bên nhận - Ông/Bà ................................chức vụ .........................................Đại diện................ Địa điểm giao nhận TSCĐ :....................................................................................... Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau : S TT Tên, ký hiệu quy cách (cấp hạng TSCĐ) Số hiệu TSCĐ Nước sản xuất (XD) Năm sản xuất Năm đưa vào sử dụng Công suất (diện tích T.kế) Tính nguyên giá tài sản cố định Tài Giá mua (Z SX) Chi phí vận chuyển Chi phí chạy thử Nguyên giá TSCĐ liệu kỹ thuật kèm theo ... A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 E Cộng x x x x x x DỤNG CỤ, PHỤ TÙNG KÈM THEO Số TT Tên, qui cách dụng cụ, phụ tùng Đơn vị tính Số lượng Giá trị A B C 1 2 Thủ trưởng bên nhận Kế toán trưởng bên nhận Người nhận Người giao (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị:....................................... Mẫu số C51 - HD Bộ phận:..................................... (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC Mã đơn vị SDNS:....................... ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐ Ngày .....tháng...... năm ...... Số : .............. Nợ: .............. Có: .............. Căn cứ Quyết định số :........ngày ......tháng ......năm...... của ................................... ................................................................ về việc thanh lý tài sản cố định I- Ban thanh lý TSCĐ gồm: Ông/Bà: .............................Chức vụ....................Đại diện .....................Trưởng ban Ông/Bà:..............................Chức vụ....................Đại diện ...........................Uỷ viên Ông/Bà: .............................Chức vụ....................Đại diện ...........................Uỷ viên II- Tiến hành thanh lý TSCĐ: - Tên, ký mã hiệu, qui cách (cấp hạng) TSCĐ .......................................................... - Số hiệu TSCĐ ......................................................................................................... - Nước sản xuất (xây dựng)........................................................................................ - Năm sản xuất .......................................................................................................... - Năm đưa vào sử dụng ..............................Số thẻ TSCĐ ......................................... - Nguyên giá TSCĐ ................................................................................................... - Giá trị hao mòn đã trích đến thời điểm thanh lý...................................................... - Giá trị còn lại của TSCĐ.......................................................................................... III- Kết luận của Ban thanh lý TSCĐ: ........................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày ......... tháng ......... năm ..... Trưởng Ban thanh lý (Ký, họ tên) IV- Kết quả thanh lý TSCĐ: - Chi phí thanh lý TSCĐ :...........................(viết bằng chữ) ...................................... - Giá trị thu hồi :..........................................(viết bằng chữ) ..................................... - Đã ghi giảm sổ TSCĐ ngày ...........tháng ..........năm .......... Ngày .........tháng .........năm ...... Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) Đơn vị:.................................... Bộ phận:.................................. Mẫu số C52 - HD (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC Mã đơn vị SDNS:................... ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ LẠI TSCĐ Ngày... tháng .... năm... Số:................. Nợ:................ Có:................ Căn cứ Quyết định số:................. ngày ... tháng ... năm ... của ............ về việc đánh giá lại TSCĐ Ông/ Bà:.....................................................Chứcvụ......................................Đại diện:..........................Chủ tịch Hội đồng Ông/ Bà:.....................................................Chức vụ.....................................Đại diện:...........................................Uỷ viên Ông/ Bà:.....................................................Chức vụ.....................................Đại diện:...........................................Uỷ viên Đã thực hiện đánh giá lại giá trị các TSCĐ sau đây: 48 STT Tên, ký mã hiệu, qui cách (cấp hạng) TSCĐ Số hiệu TSCĐ Số thẻ TSCĐ Giá trị đang ghi sổ Giá trị theo đánh giá lại Chênh lệch giữa giá đánh giá lại và giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị hao mòn Giá trị còn lại Tăng Giảm A B C D 1 2 3 4 6 7 Cộng x x Ghi chú: Cột 4 “Giá trị theo đánh giá lại” nếu đánh giá lại cả hao mòn thì cột 4 phải tách ra thành 3 cột tương tự cột 1, 2, 3. Uỷ viên/ Người lập Kế toán trưởng Chủ tịch Hội đồng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị :................................ Bộ phận:............................... Mã đơn vị SDNS:................. Mẫu số C53 - HD (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BIÊN BẢN KIỂM KÊ TSCĐ Số:............ Thời điểm kiểm kê..........................giờ.........ngày.......tháng........năm ..... Ban kiểm kê gồm: - Ông /Bà .............................chức vụ .........................................đại diện.....................................................Trưởng ban - Ông /Bà ............................ chức vụ ..........................................đại diện....................................................Uỷ viên - Ông/Bà...............................chức vụ...........................................đại diện....................................................Uỷ viên Đã kiểm kê TSCĐ, kết quả như sau: 49 S TT Tên tài sản cố định Mã số TSCĐ Nơi sử dụng Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch Số lượng Nguyên giá Giá trị còn lại Số lượng Nguyên giá Giá trị còn lại Số lượng Nguyên giá Giá trị còn lại Ghi chú A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 E Cộng x x x x x x Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Trưởng Ban kiểm kê (Ý kiến giải quyết số chênh lệch) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Đơn vị :................................ Mẫu số C54 - HD Bộ phận:............................... Mã đơn vị SDNS:................. (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ SỬA CHỮA LỚN HOÀN THÀNH Ngày ... tháng ... năm... Số: ............. Nợ: ...................... Có: ...................... Căn cứ Quyết định số: ................... ngày ... tháng ... năm ... của ............................. Chúng tôi gồm: - Ông /Bà ....................Chức vụ............... Đại diện ........................ đơn vị sửa chữa - Ông /Bà .................. .Chức vụ............... Đại diện ...................... đơn vị có TSCĐ. Đã kiểm nhận việc sửa chữa TSCĐ như sau: - Tên, ký mã hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCĐ ......................................................... - Số hiệu TSCĐ ............................................ Số thẻ TSCĐ: .................................... - Bộ phận quản lý, sử dụng: ...................................................................................... - Thời gian sửa chữa từ ngày ..... tháng.... năm ...... đến ngày .....tháng ....năm ....... Các bộ phận sửa chữa gồm có: Tên bộ phận sửa chữa Nội dung (mức độ) công việc sửa chữa Giá dự toán Chi phí thực tế Kết quả kiểm tra A B 1 2 3 Cộng x Kết luận: .................................................................................................................... ................................................................................................................... Kế toán trưởng Đại diện đơn vị nhận Đại diện đơn vị giao (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị :................................... Bộ phận:.................................. Mẫu số C55a - HD (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC Mã đơn vị SDNS:................... ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG TÍNH HAO MÒN TSCĐ Năm.......... Số:............ Số TT Loại TSCĐ Nguyên giá Tỷ lệ hao mòn Số hao mòn tính vào..... A B 1 2 3 1 Nhà cửa 2 Vật kiến trúc 3 .............. Cộng x Ngày .... tháng....năm.... Kế toán trưởng Người lập (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị :................................ Bộ phận:............................... Mã đơn vị SDNS:................. Mẫu số C55b - HD (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ Tháng ... năm ... Số:.............. STT Chỉ tiêu Tỷ lệ khấu hao (%) hoặc thời gian sử dụng Nơi sử dụng Tổng số Phân bổ Sản phẩm ... Sản phẩm ... Sản phẩm ... Dịch vụ ... Nguyên giá TSCĐ Số khấu hao A B 1 2 3 4 5 6 7 1 I- Số khấu hao trích kỳ trước 2 II- Số khấu hao TSCĐ tăng trong kỳ -... 3 III- Số khấu hao TSCĐ giảm trong kỳ -... 4 IV- Số khấu hao trích kỳ này (I+ II-III) Ngày....tháng....năm ... Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) BẢNG KÊ THU MUA HÀNG KHÔNG CÓ HÓA ĐƠN Tháng..............Năm............. Tên cơ sở kinh doanh: Mã số: Địa chỉ: Địa chỉ nơi tổ chức thu mua: Người tổ chức thu mua: STT Ngày tháng năm mua hàng Người bán Tên hàng Số lượng Đơn giá Tổng giá trị thanh toán Thuế GTGT được khấu trừ Ghi chú Tên người bán Địa chỉ Tổng cộng Tổng giá trị hàng hoá mua vào: Số tiền thuế GTGT tính khấu trừ: Ngày........Tháng...........Năm........... Người lập Giám đốc (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Mẫu Hóa đơn Giá trị gia tăng do Cục Thuế phát hành TÊN CỤC THUẾ:................ Mẫu số: 01GTKT3/001 HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ký hiệu: 01AA/11P Liên 1: Lưu Số: 0000001 Ngàythángnăm 20..... Đơn vị bán hàng:............................................................................................................. Mã số thuế:...................................................................................................................... Địa chỉ:....................................................................Số tài khoản.................................... Điện thoại:....................................................................................................................... Họ tên người mua hàng................................................................................................... Tên đơn vị........................................................................................................................ Mã số thuế:...................................................................................................................... Địa chỉ................................................................. ... Số tài khoản.................................... STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 2 3 4 5 6=4x5 Cộng tiền hàng: .............................. Thuế suất GTGT: ........... % , Tiền thuế GTGT: .. Tổng cộng tiền thanh toán .. Số tiền viết bằng chữ: ......................................................................................................................... Người mua hàng Người bán hàng (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên) (Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn) (In tại Công ty in......., Mã số thuế............) Ghi chú: - Liên 1: Lưu - Liên 2: Giao người mua - Liên 3:.....
File đính kèm:
- mau_chung_tu_ke_toan_tai_san_co_dinh.docx