Mẫu Biên bản kiểm tra (hoặc thanh tra) - Mẫu số 04/KTTT

doc3 trang | Chia sẻ: khangbt19 | Ngày: 13/06/2022 | Lượt xem: 193 | Lượt tải: 0Download
Tóm tắt tài liệu Mẫu Biên bản kiểm tra (hoặc thanh tra) - Mẫu số 04/KTTT, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mẫu số: 04/KTTT
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính)
TÊN CƠ QUAN RA QUYẾT ĐỊNH KIỂM TRA (HOẶC THANH TRA)
ĐOÀN KIỂM TRA (HOẶC THANH TRA)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN KIỂM TRA (HOẶC THANH TRA)
Tại:............................................. ............................................................
	Căn cứ Quyết định số.............ngày..........tháng..........năm ............. của ................... về việc kiểm tra (hoặc thanh tra) tại.......................(tên người nộp thuế) ;
	Đoàn kiểm tra (hoặc thanh tra) đã tiến hành kiểm tra (hoặc thanh tra tại...........................(tên người nộp thuế)...;
Thời kỳ kiểm tra (hoặc thanh tra):..................................................................;
Hôm nay, ngày......../........./..........., tại....................................., chúng tôi gồm:
	1. Đoàn kiểm tra (hoặc thanh tra):
	- Ông (bà)..........................................	- Trưởng đoàn
	- Ông (bà)..........................................	- Thành viên
	- Ông (bà)..........................................	- Thành viên
	- Ông (bà)..........................................	- Thành viên
2. Người nộp thuế:
	- Ông (bà)..........................................	 - Giám đốc.
	- Ông (bà)..........................................	 - Kế toán trưởng.
	- Ông (bà)..........................................	 - ........................
	Lập biên bản xác nhận kết quả kiểm tra (hoặc thanh tra) như sau:
	I/ ĐẶC ĐIỂM, TÌNH HÌNH CHUNG CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ:
	- Quyết định thành lập/ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số..................... ngày........../........./............ do.................................................................................... cấp. 
	- Ngành nghề kinh doanh chủ yếu:.........................................................................
	- Hình thức hạch toán kế toán:...............................................................................
	- Niên độ kế toán:...................................................................................................
	- Đăng ký kê khai nộp thuế tại: .............................................................................
	- Hình thức kê khai nộp thuế Giá trị gia tăng: ......................................................
	- Mục lục Ngân sách: Cấp......... Chương........... Loại.............	Khoản..................
	- Tài khoản số:........................ mở tại Ngân hàng (hoặc Tổ chức tín dụng) ............................................
	- Các đơn vị thành viên (nếu có): Các xí nghiệp, chi nhánh, cửa hàng (Ghi rõ nơi đóng trụ sở, hình thức hạch toán; đến thời điểm kiểm tra ( hoặc thanh tra) đã có xác nhận doanh thu, chi phí, nghĩa vụ nộp Ngân sách của cơ quan thuế địa phương nơi đặt trụ sở hay chưa).
II/ NỘI DUNG KIỂM TRA (HOẶC THANH TRA) TẠI TRỤ SỞ CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ:
STT
Chỉ tiêu
Số báo cáo của người nộp thuế
Số kiểm tra (hoặc thanh tra)
Chênh lệch
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(Ghi các nội dung đã thực hiện kiểm tra, thanh tra)
	Giải trình số liệu chênh lệch qua kiểm tra (hoặc thanh tra): Ghi rõ nguyên nhân điều chỉnh tăng giảm từng khoản mục đã kiểm tra (hoặc thanh tra) nêu trên hoặc giải thích lại cách tính toán xác định số liệu phải điều chỉnh có liên quan (nếu có)
III/ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC.
(Ghi các sắc thuế đã thực hiện kiểm tra, thanh tra)
STT
CHỈ TIÊU
Theo dõi tồn đọng năm trước
Theo dõi phát sinh 
Tổng số còn phải nộp
Kỳ trước chuyển sang
Số đã nộp cho tồn đọng
Số còn phải nộp kỳ trước chuyển sang
Phát sinh phải nộp trong kỳ
Số đã được hoàn hoặc miễn giảm trong kỳ
Số đã nộp cho phát sinh trong kỳ
Số còn phải nộp phát sinh trong kỳ
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)=(3)-(4)
(6)
(7)
(8)
(9)=(6)-(7)-(8)
(10)=(5)+(9)
1
Thuế GTGT
2
Thuế TNDN
3
Thuế TNCN
4
Thuế TTĐB
5
Thuế Tài nguyên
6
Thuế Môn bài
7
Thuế Nhà thầu
Trong đó: + Thuế GTGT
 + Thuế TNDN
8
Thuế khác (Nếu có).
IV/ KIẾN NGHỊ VÀ YÊU CẦU:
	1. Kiến nghị:
- Về việc mở, ghi chép, hạch toán trên sổ sách kế toán và hoá đơn chứng từ: ...........................................................................................................................................
- Về việc kê khai thuế, nộp thuế:
...........................................................................................................................................
	Ghi chú: Nếu có sai phạm phát hiện qua việc kiểm tra (hoặc thanh tra) phải nêu cụ thể vi phạm tại các quy định nào của các văn bản quy phạm pháp luật về thuế hiện hành. Xác định nguyên nhân vi phạm, tình tiết tăng nặng, giảm nhẹ (nếu phát hiện được).
2. Các yêu cầu:
	- Nếu có số thuế phải truy thu thêm thì phải yêu cầu người nộp thuế nộp đầy đủ, kịp thời vào Tài khoản của cơ quan thuế khi có quyết định xử lý của cơ quan quản lý thuế.
	- Nếu còn nợ đọng thuế phải yêu cầu người nộp thuế nộp ngay vào Ngân sách Nhà nước.
	- Đối với các vi phạm về chế độ mở, ghi chép, hạch toán trên sổ sách kế toán và hoá đơn chứng từ phải yêu cầu người nộp thuế chấn chỉnh kịp thời.
	- Kiến nghị về mức xử phạt vi phạm hành chính về các hành vi vi phạm đã được phát hiện qua kiểm tra (hoặc thanh tra) đối với cơ quan (Bộ phận chức năng của cơ quan thuế) có thẩm quyền để ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính đối với hành vi vi phạm của người nộp thuế. 
	- Kiến nghị với các cơ quan (Bộ phận chức năng của cơ quan thuế) về các biện pháp, trách nhiệm đôn đốc, hướng dẫn đối với người nộp thuế. 
	- Các yêu cầu, kiến nghị hoặc ghi nhận khác (nếu có).
	V/ Ý KIẾN CỦA DOANH NGHIỆP (nếu có):.....................................................
.....................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................... 	Biên bản được thông qua vào hồi.......... giờ cùng ngày. 
Biên bản gồm có......... trang, được lập thành ................... bản có nội dung và giá trị pháp lý như nhau; ............................................................................................................................../.
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
ĐẠI DIỆN ĐOÀN KIỂM TRA 
(HOẶC THANH TRA)
Ký tên, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
TRƯỞNG ĐOÀN
(Ký, ghi rõ họ tên)
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)

File đính kèm:

  • docmau_bien_ban_kiem_tra_hoac_thanh_tra_mau_so_04kttt.doc