Mẫu Báo cáo vốn đầu tư thực hiện (Áp dụng đối với doanh nghiệp, dự án có thực hiện đầu tư trong kỳ Báo cáo) - Biểu số 02-CS/VĐTƯ

docx3 trang | Chia sẻ: khangbt19 | Ngày: 10/06/2022 | Lượt xem: 587 | Lượt tải: 0Download
Tóm tắt tài liệu Mẫu Báo cáo vốn đầu tư thực hiện (Áp dụng đối với doanh nghiệp, dự án có thực hiện đầu tư trong kỳ Báo cáo) - Biểu số 02-CS/VĐTƯ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Biểu số: 02-CS/VĐTƯ
Ngày nhận báo cáo: 
Ngày 12 tháng cuối quý sau quý báo cáo
BÁO CÁO VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN
(Áp dụng đối với doanh nghiệp, dự án có thực hiện đầu tư trong kỳ báo cáo)
(Doanh nghiệp có nhiều dự án thì mỗi dự án báo cáo 1 biểu 02-CS/VĐTƯ)
(Quý..năm.)
Đơn vị nhận báo cáo:
- Cục Thống kê tỉnh, TP
- Cơ quan chủ quản cấp trên
- Sở KH&ĐT(DN/DA có vốn đầu tư nước ngoài không thuộc KCN, KCX, KKT, KCN cao)
- Ban quản lý KCN, KCX, KKT, KCN cao (DN/DA thuộc KCN, KCX, KKT, KCN cao)
Tên doanh nghiệp/dự án (dự án không thuộc DN)
............................................................................
Mã số thuế của doanh nghiệp 
cccccccccc
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương............	cc
Huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh: ...	ccc
Xã/phường/thị trấn: ........	ccccc
Số điện thoại:. FaxEmail: ...
Ngành sản xuất kinh doanh chính................................	ccccc
Loại hình kinh tế doanh nghiệp.....................................................	cc
Tên dự án (thuộc doanh nghiệp) .
Địa điểm dự án: Tỉnh ..	cc
Cơ quan cấp GCNĐT số . ngày
Cấp phê duyệt dự án:	1. Trung ương	2. Tỉnh	3. Huyện	4. Xã	c
Tổng mức đầu tư của dự án theo kế hoạch: ... Triệu đồng
	 1000 USD
Tỷ lệ vốn đầu tư theo kế hoạch (%):
1. Tăng TSCĐ hoặc bổ sung vốn lưu động ........
2. Khác .......
Tổng số  100%
Ngành thực hiện đầu tư (Ghi theo mục đích đầu tư).	cc
..
Thực hiện vốn đầu tư phát triển
Tên chỉ tiêu
Mã số
Thực hiện quý báo cáo
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối quý báo cáo
Dự tính quý tiếp theo
A
B
1
2
3
Triệu đồng
1000 USD
Triệu đồng
1000 USD
Triệu đồng
1000 USD
Tổng số (01=02+05+16+19=20+28+29+30+31)
01
I. Chia theo nguồn vốn
1. Vốn ngân sách Nhà nước (02 = 03 + 04)
02
- Ngân sách Trung ương
03
- Ngân sách địa phương
04
2. Vốn vay (05 = 06 + 07 + 10)
05
- Trái phiếu Chính phủ
06
- Vốn tín dụng đầu tư phát triển
07
+ Vốn trong nước
08
+ Vốn nước ngoài (ODA)
09
- Vốn vay khác (10 = 11 + 12 + 13 + 14 + 15)
10
+ Vay ngân hàng trong nước
11
+ Vay trong nước khác
12
+ Vay ngân hàng nước ngoài
13
+ Vay nước ngoài khác
14
+ Vay công ty mẹ
15
3. Vốn tự có (16 = 17 + 18)
16
- Bên Việt Nam
17
- Bên nước ngoài
18
4. Vốn huy động từ các nguồn khác
19
II. Chia theo khoản mục đầu tư
1. Vốn đầu tư XDCB (20 = 21 + 22 + 24)
20
Chia ra: - Xây lắp
21
- Máy móc, thiết bị
22
Trong đó: Máy móc, thiết bị đã qua sử dụng
23
- Khác
24
Trong đó: + Chi phí đền bù, giải phóng mặt bằng
25
+ Chi phí đào tạo công nhân kỹ thuật và cán bộ quản lý sản xuất
26
+ Tiền thuê đất hoặc mua quyền sử dụng đất
27
2. Vốn đầu tư mua sắm TSCĐ dùng cho sản xuất không qua xây dựng cơ bản
28
3. Vốn đầu tư sửa chữa, nâng cấp TSCĐ
29
4. Vốn đầu tư bổ sung vốn lưu động
30
5. Vốn đầu tư khác
31
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
.., ngày thángnăm..
Giám đốc doanh nghiệp
(Ký, đóng dấu, họ tên)

File đính kèm:

  • docxmau_bao_cao_von_dau_tu_thuc_hien_ap_dung_doi_voi_doanh_nghie.docx