Mẫu Báo cáo khai thác thủy sản (Áp dụng đối với doanh nghiệp có hoạt động khai thác thủy sản) - Biểu số 04-CS/KTTS
Tóm tắt tài liệu Mẫu Báo cáo khai thác thủy sản (Áp dụng đối với doanh nghiệp có hoạt động khai thác thủy sản) - Biểu số 04-CS/KTTS, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Biểu số: 04-CS/KTTS Ngày nhận báo cáo: - 6 tháng: ngày 12/6 - Ước năm: 12/12 - Chính thức năm: 25/01 năm sau BÁO CÁO KHAI THÁC THỦY SẢN (Áp dụng đối với doanh nghiệp có hoạt động khai thác thủy sản) Kỳ báo cáo........ năm 20.... Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thống kê tỉnh, TP Mã số thuế của doanh nghiệp Tên doanh nghiệp............ cccccccccc Địa chỉ: - Huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:.... ccc - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương:....... cc Điện thoại. Email:.............. Ngành sản xuất kinh doanh chính.. ccccc Loại hình kinh tế doanh nghiệp..... cc A. Sản lượng thủy sản khai thác Tên chỉ tiêu Mã số Đơn vị tính Tổng số A B C 1 I. Sản lượng thủy sản khai thác 01 Tấn 1. Khai thác nước mặn (biển) 02 Tấn (Ghi theo danh mục)....................................... 2. Khai thác nước lợ 12 Tấn (Ghi theo danh mục)....................................... 3. Khai thác nước ngọt 16 Tấn (Ghi theo danh mục)....................................... B. Tàu, thuyền khai thác hải sản có động cơ: (Chỉ báo cáo kỳ chính thức năm 25/01) Mã số Tổng số (Cái) Chia ra Dưới 45 CV Từ 45 - dưới 90 CV Từ 90 - dưới 150 CV Từ 150 CV trở lên Tổng số tàu, thuyền khai thác hải sản có động cơ 01 - Tổng công suất (CV) 02 Chia theo nghề: - Nghề lưới kéo - Nghề lưới vây - Nghề lưới rê - Nghề mành vó - Nghề câu - Nghề khác 03 04 05 06 07 08 Trong tổng số: Tàu, thuyền khai thác hải sản xa bờ 09 - Tổng công suất (CV) 10 Chia theo nghề: - Nghề lưới kéo 11 - Nghề lưới vây 12 - Nghề lưới rê 13 - Nghề mành vó 14 - Nghề câu 15 - Nghề khác 16 Người lập biểu (Ký, họ tên) Người kiểm tra biểu (Ký, họ tên) ..., ngày... tháng... năm....... Giám đốc doanh nghiệp (Ký, đóng dấu, họ tên) DANH MỤC CHỈ TIÊU BÁO CÁO BIỂU KHAI THÁC THỦY SẢN (SỐ 04-CS/KTTS) Chỉ tiêu Mã số Chỉ tiêu Mã số I. Sản lượng thủy sản khai thác 01 2. Khai thác nước lợ 12 1. Khai thác nước mặn (biển) 02 a) Cá 13 a) Cá biển các loại 03 b) Tôm 14 - Cá ngừ 04 c) Thủy sản khác 15 - Cá thu, cá chim, cá nụ 05 3. Khai thác nước ngọt 16 - Cá khác 06 a) Cá 17 b) Tôm 07 b) Tôm 18 c) Hải sản khác 08 c) Thủy sản khác 19 - Mực 09 - Yến sào 10 - Hải sản khác 11
File đính kèm:
- mau_bao_cao_khai_thac_thuy_san_ap_dung_doi_voi_doanh_nghiep.docx