Mẫu Báo cáo hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài - Biểu số 01-CS/ĐTNN

docx3 trang | Chia sẻ: khangbt19 | Ngày: 10/06/2022 | Lượt xem: 399 | Lượt tải: 0Download
Tóm tắt tài liệu Mẫu Báo cáo hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài - Biểu số 01-CS/ĐTNN, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Biểu số: 01-CS/ĐTNN
Ngày nhận báo cáo: Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI
(Áp dụng đối với doanh nghiệp và dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài)
(Doanh nghiệp có nhiều dự án thì mỗi dự án báo cáo 1 biểu 01- CS/ĐTNN riêng)
(Tháng. năm.)
Đơn vị nhận báo cáo:
- Cục Thống kê tỉnh, TP
- Sở KH&ĐT (DN/DA có vốn đầu tư nước ngoài không thuộc KCN, KCX, KKT, KCN cao)
- Ban quản lý KCN, KCX, KKT, KCN cao (DN/DA thuộc KCN, KCX, KKT, KCN cao)
Mã số thuế của doanh nghiệp 
Tên doanh nghiệp............	cccccccccc
Địa chỉ: - Huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:....	ccc
- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương:.......	cc
Điện thoại. Email:..............
Ngành sản xuất công nghiệp chính..	ccccc
Loại hình kinh tế doanh nghiệp.....	cc
Tên dự án (thuộc doanh nghiệp)/Tên Hợp đồng BCC................................................
Số GCNĐT........................... Ngày cấp:................... Cơ quan cấp: ...........................
Địa điểm dự án (Tỉnh).............................................................. Mã tỉnh:	cc
Tên chỉ tiêu
Mã số
Đơn vị tính
Thực hiện tháng báo cáo
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo
Dự tính tháng tiếp theo
A
B
C
1
2
3
I. Doanh thu thuần
01
1000 USD
II. Vốn điều lệ
02
1000 USD
1. Vốn bên Việt Nam góp (liệt kê từng nhà đầu tư VN)
03
1000 USD
Chia ra:
- Tên nhà đầu tư VN 1
- Tên nhà đầu tư VN 2
- Tên nhà đầu tư VN 3
- Tên nhà đầu tư VN 4
2. Vốn bên nước ngoài góp (liệt kê từng nhà đầu tư nước ngoài)
04
1000 USD
Chia ra:
- Tên nhà đầu tư NN 1, (nước)
- Tên nhà đầu tư NN 2, (nước)
- Tên nhà đầu tư NN 3, (nước)
- Tên nhà đầu tư NN 4, (nước)
III. Vốn đầu tư thực hiện
05
1000 USD
1. Bên Việt Nam góp (liệt kê từng nhà đầu tư VN)
06
1000 USD
Chia ra:
- Tên nhà đầu tư VN 1
- Tên nhà đầu tư VN 2
- Tên nhà đầu tư VN 3
- Tên nhà đầu tư VN 4
.
Trong đó:
- Tiền mặt
07
USD
- Giá trị quyền sử dụng đất
08
USD
- Các nguồn tài nguyên, giá trị quyền sử dụng mặt nước, mặt biển
09
USD
2. Bên nước ngoài góp (liệt kê từng nhà đầu tư nước ngoài)
10
1000 USD
Chia ra:
- Tên nhà đầu tư NN 1, nước
- Tên nhà đầu tư NN 2, nước
- Tên nhà đầu tư NN 3, nước
- Tên nhà đầu tư NN 4, nước
.
Trong đó:
- Tiền mặt
11
USD
- Máy móc, thiết bị
12
USD
- Công nghệ, bí quyết kỹ thuật
13
USD
3. Thực hiện vốn vay:
14
1000 USD
Trong đó:
- Vay ngân hàng trong nước
15
- Vay trong nước khác
16
- Vay ngân hàng nước ngoài
17
- Vay nước ngoài khác
18
- Vay công ty mẹ
19
IV. Lao động có đến cuối tháng báo cáo
20
Người
x
1. Lao động Việt Nam
21
Người
x
2. Lao động nước ngoài
22
Người
x
V. Giá trị hàng xuất khẩu
23
1000 USD
VI. Giá trị hàng nhập khẩu
24
1000 USD
- Nhập khẩu để đầu tư hình thành DN
25
- Nhập khẩu để sản xuất, kinh doanh
26
VII. Thuế và các khoản nộp ngân sách Nhà nước
27
1000 USD
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
, ngày tháng năm..
Giám đốc doanh nghiệp/dự án
(Ký, đóng dấu, họ tên)

File đính kèm:

  • docxmau_bao_cao_hoat_dong_dau_tu_truc_tiep_nuoc_ngoai_bieu_so_01.docx