Mã số cấp đăng ký xe máy chuyên dùng
Tóm tắt tài liệu Mã số cấp đăng ký xe máy chuyên dùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phụ lục 14 MÃ SỐ CẤP ĐĂNG KÝ XE MÁY CHUYÊN DÙNG (Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2010) Mã số cấp đăng ký biển số xe máy chuyên dùng quy định cho các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương tại bảng sau: TT Nơi đăng ký Mã số TT Nơi đăng ký Mã số 1 Cao Bằng 11 32 Đồng Tháp 66 2 Lạng Sơn 12 33 An Giang 67 3 Quảng Ninh 14 34 Kiên Giang 68 4 Hải Phòng 15 35 Cà Mau 69 5 Thái Bình 17 36 Tây Ninh 70 6 Nam Định 18 37 Bến Tre 71 7 Phú Thọ 19 38 Bà Rịa – Vũng Tàu 72 8 Thái Nguyên 20 39 Quảng Bình 73 9 Yên Bái 21 40 Quảng Trị 74 10 Tuyên Quang 22 41 Thừa Thiên - Huế 75 11 Hà Giang 23 42 Quảng Ngãi 76 12 Lào Cai 24 43 Bình Định 77 13 Sơn La 26 44 Phú Yên 78 14 Lai Châu 25 45 Khánh Hoà 79 15 Hoà Bình 28 46 Gia Lai 81 16 Hà Nội 29 47 Kon Tum 82 17 Hải Dương 34 48 Sóc Trăng 83 18 Ninh Bình 35 49 Trà Vinh 84 19 Thanh Hoá 36 50 Ninh Thuận 85 20 Nghệ An 37 51 Vĩnh Phúc 88 21 Hà Tĩnh 38 52 Hưng Yên 89 22 Đà Nẵng 43 53 Hà Nam 90 23 Đắk Lắk 47 54 Quảng Nam 92 24 Lâm Đồng 49 55 Bình Phước 93 25 Tp Hồ Chí Minh 50 56 Bạc Liêu 94 26 Đồng Nai 60 57 Bắc Kạn 97 27 Bình Dương 61 58 Bắc Giang 98 28 Long An 62 59 Bắc Ninh 99 29 Tiền Giang 63 60 Đắc Nông 48 30 Vĩnh Long 64 61 Điện Biên 27 31 Cần Thơ 65 62 Hậu Giang 87 63 Bình Thuận 86
File đính kèm:
- masocaodkxemaychuyendung.doc