Giấy đề nghị hoàn thuế theo hiệp định tránh đánh thuế hai lần giữa Việt Nam và nước thứ hai

doc3 trang | Chia sẻ: bieumau | Lượt xem: 1183 | Lượt tải: 0Download
Tóm tắt tài liệu Giấy đề nghị hoàn thuế theo hiệp định tránh đánh thuế hai lần giữa Việt Nam và nước thứ hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mẫu số: 02/ĐNHT
(Ban hành kèm theo Thông tư 
số 28/2011/TT-BTC ngày 28/2/2011 của Bộ Tài chính)
GIẤY ĐỀ NGHỊ HOÀN THUẾ THEO HIỆP ĐỊNH
TRÁNH ĐÁNH THUẾ HAI LẦN GIỮA VIỆT NAM VÀ ………..
 (Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân là đối tượng cư trú của nước ngoài)
Đề nghị đánh dấu (‏x) vào ô trống thích hợp:
 A. Áp dụng cho tổ chức;   B. Áp dụng cho cá nhân ;     AB. Áp dụng cho cả tổ chức và cá nhân 
1. Người được hoàn thuế:                       *
A. Tổ chức: *                                             B. Cá nhân: *
1.1.
Tên đầy đủ:................................................................................................................
A. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh *                                       B. Hộ chiếu   *
Số: .........................................
Ngày cấp:......../......../............ tại ....................... Cơ quan cấp.....................................
1.2.
Tên sử dụng trong giao dịch…………………………………………………………
1.3.a
Địa chỉ tại Việt Nam:………………………………………………………………...
Số điện thoại:………………....Số Fax: …………......E-mail: ……………………
Địa chỉ trên là:
 A.Văn phòng ĐD A. Cơ sở thường trú * B.Nơi làm việc * B. Nơi lưu trú *
AB. Khác * Nêu rõ: ..............
1.3.b.
Địa chỉ giao dịch tại Việt Nam (nếu khác với địa chỉ nêu trên).............…………
Số điện thoại:………………....Số Fax: …………......E-mail: ……………………
1.4.
Mã số thuế tại Việt Nam (nếu có): .............. ..............................................................
1.5.
Thời gian có mặt tại Việt Nam hoặc thực hiện hoạt động tại Việt Nam: ……………
1.6.
Địa chỉ tại Nước ký kết: …………………………………………………...........
Số điện thoại:………………....Số Fax: …………......E-mail: ……………………
1.7.
Tư cách pháp lý
A. Pháp nhân
*
B. Cá nhân hành nghề độc lập 
*
A.Liên danh không tạo pháp nhân
*
B. Cá nhân hành nghề phụ thuộc
*
AB. Khác 
Nêu rõ..........................................
*
1.8.
Mã số thuế tại Nước ký kết (nếu có)………................................................................
2. Đại diện được uỷ quyền Trường hợp người nộp thuế uỷ quyền cho đại diện hợp pháp thực hiện thủ tục áp dụng Hiệp định, bên uỷ quyền và bên được uỷ quyền phải thực hiện các quy định về công chứng và chứng thực của pháp luật hiện hành, đồng thời bên được uỷ quyền phải kê khai đầy đủ các thông tin tại phần 1 và 2 của Giấy đề nghị này.
:  *
2.1.
Tên đầy đủ:..................................................................................................................
A.  Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh *            B. Hộ chiếu *          B.CMND *
Số: ..........................................
Ngày cấp:......../......../............ tại ....................... Cơ quan cấp....................................
2.2.
Địa chỉ:....................................................................................
Số điện thoại:................. Số Fax:............................... E-mail:......................................
2.3.
Mã số thuế (nếu có):....................................................................................................
2.4.
Tư cách pháp lý
A. Pháp nhân
*
B.Cá nhân hành nghề phụ thuộc
*
A.Liên doanh không tạo thành pháp nhân 
*
AB.Khác 
Nêu rõ:........................
*
AB.Đại lý thuế (nếu có)
 *
3.       Nội dung đề nghị hoàn thuế:
3.1.     Năm đề nghị áp dụng Hiệp định: ………………..........................................................
3.2.      Số thu nhập thuộc diện miễn, giảm theo Điều …….: ...................................................
3.3.      Thời gian phát sinh thu nhập: .......................................................................................
3.4.      Số thuế đã nộp đề nghị hoàn: ........................................................................................
3.5.      Hình thức hoàn thuế:
- Bù trừ sang loại thuế/phí khác:    *   
Số TT
Khoản phải nộp NSNN
Cơ quan thu (a)
Quyết định thu/
Tờ khai hải quan (b)
Thời gian phát sinh khoản phải nộp (c)
Nộp vào tài khoản (d)
Số tiền
Thu NSNN
Tạm thu
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
Tổng cộng
Tổng số tiền nộp NSNN ghi bằng chữ:	    …………………………………….
- Hoàn trả trực tiếp:
Số tiền hoàn trả: Bằng số: 	 Bằng chữ:	
Hoàn trả bằng : Tiền mặt : £ Chuyển khoản : £
Chuyển tiền vào tài khoản số : 	 Tại NH (KBNN):	
(hoặc) Người nhận tiền : 	 Số CMND/HC : 	cấp ngày	 tại	
4. 	Thông tin về giao dịch phát sinh thu nhập liên quan đến số thuế đề nghị áp dụng Hiệp định:       
4.1.         Giải trình tóm tắt về giao dịch:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4.2.	 Giải trình khác:
...............................................................................................................................................
4.3.        Tài liệu gửi kèm:
            1. 
            2. …
Tôi cam kết các thông tin và tài liệu đã cung cấp là trung thực và đầy đủ và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin và tài liệu này./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:…….
Chứng chỉ hành nghề số:.......
 Ngày .......tháng …....năm …....
 NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc 
 ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
 Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu
Ghi chú: (a) Cơ quan quản lý thu nơi người nộp thuế còn nợ thuế; (b) Quyết định hành chính của cơ quan có thẩm quyền hoặc tờ khai hải quan; (c) Kỳ thuế, từ kỳ đến kỳ; (d) Đối với khoản phải nộp NSNN theo tờ khai, quyết định của cơ quan thu thì đánh dấu dấu “V” vào cột tài khoản “Thu NSNN”, đối với khoản thuế xuất nhập khẩu do cơ quan hải quan quản lý thì đánh dấu dấu “V” vào cột tài khoản “Tạm thu”, đồng thời ghi số tiền tương ứng theo dòng tại cột (8) “Số tiền”.

File đính kèm:

  • docMau-so-02-DNHT.doc
Biểu Mẫu liên quan