Danh mục tạm thời các hoá chất xây dựng phiếu an toàn hoá chất

doc4 trang | Chia sẻ: bieumau | Lượt xem: 1714 | Lượt tải: 0Download
Tóm tắt tài liệu Danh mục tạm thời các hoá chất xây dựng phiếu an toàn hoá chất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phụ lục 2
DANH MỤC TẠM THỜI 
CÁC HOÁ CHẤT XÂY DỰNG PHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT
Tên hóa chất
Mã số Hải quan 
Amiăng (Asbestos)
2524
Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự, có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm
2707
- Benzen
2707 10
- Toluen
2707 20
- Xylen
2707 30
- Naphthalen
2707 40
- Phenol 
2707 60
Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác
2708
- Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)
2710 91
Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác
	2804
- Boron; tellurium
2804 50
- Phospho
2804 70
- Arsenic
2804 80
- Selennium
2804 90
Kim loại kiềm hoặc kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và yttrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân
2805
- Natri
2805 11
- Kim loại đất hiếm, scandium và yttrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau
2805 30
- Thủy ngân
2805 40
Hydro clorua (hydrocloric acid); axit closulfuric
2806
- Hydro clorua (hydrochloric acid)
2806 10
- Axit closulfuric
2806 20
Axit sunfuric; axit sulfuric bốc khói (oleum)
2807
Axit nitric; axit sulfonitric
2808
Diphosphorous pentaoxide; axit phosphoric; axit polyphosphoric đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
2809
- Diphosphorous pentaoxide
2809 10
- Axit phosphoric và axit polyphosphoric:
2809 20
Oxit Boron; axit boric
2810
Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại
2811
- Hydro florua (hydroflouric acids)
2811 11
- Lưu huỳnh dioxit
2811 23
Sulfua của phi kim loại; Phopho trisulfua thương phẩm
2813
- Carbon disulfua
2813 10
- Loại khác
2813 90
Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước
2814
Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit
2815
Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác
2826
Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức
2837
Fulminat, xyanat và thioxyanat
2838
Borat; peroxoborat (perborat)
2840
Muối của axit oxometalic hoặc axit perxometalic
2841
- Manganit, manganat và permanganat:
- Kali permanganat
2841 61
- Hợp chất vàng
2843 30
Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giàu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên
2844
- Uran đã được làm nghèo tới U 235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các chất hỗn hợp chứa uran đã được làm nghèo tới U235, thori hay các hợp chất của các sản phẩm trên
2844 30
Dẫn xuất halogen của hydrocarbon
2903
- Dicloromethane (metylen clorua)
2903 12
- Cloroform (trichloromethane)
2903 13
- Carbon tetraclorua
2903 14
- 1,2-Dichloroethane (etylen điclorua)
2903 15
- Vinyl clorua (cloetylen)
2903 21
- Trichloroethylene
2903 22
- Tetrachloroethylene (perchloroethylene)
2903 23
- Trichlorofluoromethane
2903 41
- Dichlorodifluoromethane
2903 42
- Trichlorotrifluoroethanes
2903 43
- Dichlorotetrafluorethanes và chloropentafluoroethane
2903 44
- Bromochlorodiflouromethane, bromotrifluoromethane và dibromotetrafluoroethanes
2903 46
- 1,2,3,4,5,6 – hexachlorocyclohexane
2903 51
- Chlorobenzene, o-dichlorobenzene
 và p-dichlorobenzene
2903 61
- Hexachlorobenzene và DDT (1,1,1- trichloro-2,2-bis (p-chlorophenyl) ethane)
2903 62
Phenol; rượu-phenol
2907
Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyde
2912
Axit carboxylic đơn chức, no, mạch hở và các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
2915
- Axit fomic
2915 11
- Muối của axit fomic trừ calci format
2915 12
- Este của axit fomic
2915 13
- Axit mono-, di- hoặc tricloaxetic, muối và este của chúng
2915 40
- Axit propionic, muối và este của chúng trừ natri propionat, calci propionat
2915 50
- Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng
2915 60
Axit carboxylic đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
2917
- Dibutyl orthophthalates
2917 31
- Dioctyl orthophthalates
2917 32
- Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates
2917 33
- Este khác của các axit orthophthalates
2917 34
- Alhydrit phthalic
2917 35
- Axit terephthalic và muối của nó
2917 36
- Dimethyl terephthalate
2917 37
Bột nổ đẩy
3601
Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy
3602
Hợp kim Xeri - sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng
3606

File đính kèm:

  • docDANHMUCTAMTHOIXDPHIEUANTOANHC(Phu luc 2).doc