Danh mục Báo cáo tài chính doanh nghiệp nhỏ và vừa

docx16 trang | Chia sẻ: bieumau | Lượt xem: 1377 | Lượt tải: 0Download
Tóm tắt tài liệu Danh mục Báo cáo tài chính doanh nghiệp nhỏ và vừa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DANH MỤC BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
1.
Bảng Cân đối kế toán
- Mẫu số B01-DNN
2.
Bảng Cân đối tài khoản
- Mẫu số F01-DNN
3.
Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh
- Mẫu số B02-DNN
4.
Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
- Mẫu số B03-DNN
5.
Bản Thuyết minh báo cáo tài chính
- Mẫu số B09-DNN
MẪU BIỂU BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Bảng Cân đối kế toán
Đơn vị:...................
Địa chỉ:...................
Mẫu số B 01 - DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày......tháng ... năm ....
tính:.............
Đơn vị
TÀI SẢN
Mã số
Thuyết minh
Số cuối năm
Số đầu năm
A
B
C
1
2
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150)
100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
110
(III.01)
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
120
(III.05)
1. Đầu tư tài chính ngắn hạn
121
2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn (*)
129
(…)
(...)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
130
1. Phải thu của khách hàng
131
2. Trả trước cho người bán
132
3. Các khoản phải thu khác
138
4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
139
(…)
(...)
IV. Hàng tồn kho
140
1. Hàng tồn kho
141
(III.02)
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
149
(…)
(...)
V. Tài sản ngắn hạn khác
150
1. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
151
2. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
152
3. Tài sản ngắn hạn khác
158
B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210+220+230+240)
200
I. Tài sản cố định
210
(III.03.04)
1. Nguyên giá
211
2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
212
(....)
(.....)
3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
213
II. Bất động sản đầu tư
220
1. Nguyên giá
221
2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
222
(....)
(.....)
III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
230
(III.05)
1. Đầu tư tài chính dài hạn
231
2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
(*)
239
(....)
(.....)
IV. Tài sản dài hạn khác
240
1. Phải thu dài hạn
241
2. Tài sản dài hạn khác
248
3. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
249
(....)
(.....)
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (250 = 100 + 200)
250
NGUỒN VỐN
A - NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 320)
300
I. Nợ ngắn hạn
310
1. Vay ngắn hạn
311
2. Phải trả cho người bán
312
3. Người mua trả tiền trước
313
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
314
III.06
5. Phải trả người lao động
315
6. Chi phí phải trả
316
7. Các khoản phải trả ngắn hạn khác
318
8. Dự phòng phải trả ngắn hạn
319
II. Nợ dài hạn
320
1. Vay và nợ dài hạn
321
2. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
322
3. Phải trả, phải nộp dài hạn khác
328
4. Dự phòng phải trả dài hạn
329
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410+430)
400
I. Vốn chủ sở hữu
410
III.07
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
2. Thặng dư vốn cổ phần
412
3. Vốn khác của chủ sở hữu
413
4. Cổ phiếu quỹ (*)
414
(....)
(....)
5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
415
6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
416
7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
417
II. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
430
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400 )
440
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Chỉ tiêu
Số cuối năm
Số đầu năm
Tài sản thuê ngoài
Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công 3- Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược 4- Nợ khó đòi đã xử lý
5- Ngoại tệ các loại
Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).
Các chỉ tiêu không có số liệu thì không phải báo cáo nhưng không được đánh lại "Mã số".
Doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì "Số cuối năm" có thể ghi là "31.12.X"; "Số đầu năm" có thể ghi là "01.01.X".
Bảng Cân đối tài khoản
Đơn vị:.................
Địa chỉ:...................
Mẫu số F01 – DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN (*)
Năm.....
Đơn vị tính:…………
Số hiệu TK
Tên tài khoản
Số dư đầu năm
Số phát sinh trong năm
Số dư cuối năm
Nợ
Có
Nợ
Có
Nợ
Có
A
B
1
2
3
4
5
6
Cộng
Ghi chú:
(*) Có thể lập cho Tài khoản cấp 1 hoặc cả Tài khoản cấp 1 và Tài khoản cấp 2, chỉ gửi cho cơ quan thuế
Người lập biểu	Kế toán
trưởng
Lập, ngày....... tháng......năm ....
Giám đốc
(Ký, họ tên)	(Ký, họ tên)	(Ký, họ tên, đóng dấu)
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Đơn vị:.................
Địa chỉ:...................
Mẫu số B 02 – DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm ...
Đơn vị tính:............
CHỈ TIÊU
Mã số
Thuyết minh
ăm
nay
Năm trước
A
B
C
1
2
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(20 = 10 - 11)
Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
Chi phí quản lý kinh doanh
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
(30 = 20 + 21 - 22 – 24)
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(60 = 50 – 51)
01
IV.08
02
10
11
20
21
22
23
24
30
31
32
40
50
IV.09
51
60
Lập, ngày ......tháng......năm .....
Người lập biểu	Kế toán trưởng	Giám đốc
(Ký, họ tên)	(Ký, họ tên)	(Ký, họ tên, đóng dấu)
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Đơn vị:..........................	Mẫu số B03-DNN
Địa chỉ:………..............	(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm….

§¬n vÞ tÝnh: ...........
Chỉ tiêu
Mã số
Thuyết minh
Năm nay
Năm trước
A
B
C
1
2
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
01
V.11
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá và dịch vụ
02
3. Tiền chi trả cho người lao động
03
4. Tiền chi trả lãi vay
04
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
05
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
06
7. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
07
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản
21
dài hạn khác
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản
22
dài hạn khác
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
23
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
24
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
25
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
26
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
30
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
31
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của
32
doanh nghiệp đã phát hành
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
33
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
34
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính
35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40
Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50 = 20+30+40)
50
Tiền và tương đương tiền đầu năm
60
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61
Tiền và tương đương tiền cuối năm (70 = 50+60+61)
70
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu	Kế toán trưởng	Giám đốc
(Ký, họ tên)	(Ký, họ tên)	(Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú: * Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số”.
Đơn vị:.......................	Mẫu số B 03 – DNN
Địa chỉ:.........................	(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp) (*)
Năm…..

Đơn vị tính: ...........
Chỉ tiêu
Mã số
Thuyết minh
Năm nay
Năm trước
1
2
3
4
5
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận trước thuế
Điều chỉnh cho các khoản
Khấu hao TSCĐ
Các khoản dự phòng
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
Chi phí lãi vay
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động
Tăng, giảm các khoản phải thu
Tăng, giảm hàng tồn kho
Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập phải nộp)
Tăng, giảm chi phí trả trước
Tiền lãi vay đã trả
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị
khác
01
02
03
04
05
06
08
09
10
11
12
13
14
15
16
20
21
22
23
24
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
25
V.11
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
26
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
30
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở
31
hữu
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu
32
của doanh nghiệp đã phát hành
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
33
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
34
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40
Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50 = 20+30+40)
50
Tiền và tương đương tiền đầu năm
60
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61
Tiền và tương đương tiền cuối năm (70 = 50+60+61)
70
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú: (*) Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số”.
Bản Thuyết minh Báo cáo tài chính
Đơn vị:...........................
Địa chỉ:..........................

Mẫu số B 09 – DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH(*)
Năm ...
- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1 - Hình thức sở hữu vốn 2 - Lĩnh vực kinh doanh
- Tổng số công nhân viên và người lao động
- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính
- Chính sách kế toán áp dụng tại doanh nghiệp
1 - Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày .../.../... kết thúc vào ngày.../.../...) 2 - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
- Chế độ kế toán áp dụng
- Hình thức kế toán áp dụng
- Phương pháp kế toán hàng tồn kho:
Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho;
Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ;
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho (kê khai thường xuyên hay kiểm kê định kỳ)
- Phương pháp khấu hao tài sản cố định đang áp dụng 7- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay
Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả 10- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá
11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
– Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng Cân đối kế toán
(Đơn vị tính...........)
Tiền và tương đương tiền	Cuối năm	Đầu năm
- Tiền mặt
Tiền gửi Ngân hàng
Tương đương tiền

Cộng
....
....
....
....
....
....
02. Hàng tồn kho
Cuối năm
Đầu năm
- Nguyên liệu, vật liệu
....
....
Công cụ, dụng cụ
Chi phí SX, KD dở dang
Thành phẩm
Hàng hóa
Hàng gửi đi bán
Cộng
....
....
.....
......
......
....
....
.....
.....
.....
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác (nếu có).............................................................
03 - Tình hình tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:
Khoản mục
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc, thiết bị
Phương tiện vận tải truyền dẫn
...
TSCĐ
hữu hình khác
Tổng cộng
(1) Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Số dư đầu năm
Số tăng trong năm
Trong đó: + Mua sắm
+ Xây dựng
Số giảm trong năm
Trong đó: + Thanh lý
+ Nhượng bán
+ Chuyển sang BĐS đầu tư
- Số dư cuối năm
(2) Giá trị đã hao mòn luỹ kế
Số dư đầu năm
Số tăng trong năm
Số giảm trong năm
Số dư cuối năm
(3) Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình (1-2)
Tại ngày đầu năm
Tại ngày cuối năm
Trong đó:
+ TSCĐ đã dùng để thế chấp, cầm cố các khoản vay
+ TSCĐ tạm thời không sử dụng
+ TSCĐ chờ thanh lý
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
-	TSCĐ	đã	khấu	hao	hết	vẫn	còn	sử dụng:...........................................................................
- Lý do tăng, giảm: .....................................................................................................
04. Tình hình tăng, giảm TSCĐ vô hình
Khoản mục
Quyền sử dụng đất
Quyền phát
hành
Bản quyền, bằng
sỏng chế
...
TSCĐ
vô hình khác
Tổng cộng
Nguyên giá TSCĐ vô hình
Số dư đầu năm
Số tăng trong năm Trong đú
+ Mua trong năm
+ Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp
- Số giảm trong năm Trong đú:
+ Thanh lý, nhượng bỏn
+ Giảm khỏc
- Số dư cuối năm
(2) Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
Số tăng trong năm
Số giảm trong năm
Số dư cuối năm
Giỏ trị cũn lại của TSCĐ vụ hỡnh
Tại ngày đầu năm
Tại ngày cuối năm
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(... )
(... )
(... )
(... )
(... )
(... )
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác (Nếu có).............................................................................
05 - Tình hình tăng, giảm các khoản đầu tư vào đơn vị khác:
Cuối năm	Đầu năm
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn:	.....	......
......
Chứng khoán đầu tư ngắn hạn
Đầu tư tài chính ngắn hạn khác
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn:
Đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát
Đầu tư vào công ty liên kết
Đầu tư tài chính dài hạn khác
Cộng
......
......
.....
......
......
......
......
......
......
......
......
* Lý do tăng, giảm: ....................................................................................................
06 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước:
- Thuế giá trị gia tăng phải nộp
Cuối năm
.....
Đầu năm
.....
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
.....
.....
- Thuế xuất, nhập khẩu
.....
.....
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
.....
.....
- Thuế thu nhập cá nhân
.....
.....
- Thuế tài nguyên
.....
.....
- Thuế nhà đất, tiền thuê đất
.....
.....
- Các loại thuế khác
.....
.....
- Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
.....
.....
07 - Tình hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu:
Chỉ tiêu
Số đầu năm
Tăng trong năm
Giảm trong năm
Số cuối năm
A
1
2
3
4
1 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu vốn 2- Thặng dư vốn cổ phần
3- Vốn khác của chủ sở hữu 4- Cổ phiếu quỹ (*)
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
Cộng
* Lý do tăng, giảm: .........................................................................................
IV. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Đơn vị tính.........)
08. Chi tiết doanh thu và thu nhập khác	Năm nay	Năm trước
Doanh thu bán hàng
Trong đó: Doanh thu trao đổi hàng hoá
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Trong đó: Doanh thu trao đổi dịch vụ
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
- Doanh thu hoạt động tài chính	.....	.....
Trong đó:
+ Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận được chia	......	......
+ Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
+ Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
......
......
......
......
+ ....	......	......
Điều chỉnh các khoản tăng, giảm thu nhập chịu thuế TNDN
Năm nay	Năm trước
Tổng Lợi nhuận kế toán trước thuế	......	......
Các khoản thu nhập không tính vào thu nhập
chịu thuế TNDN
Các khoản chi phí không được khấu trừ vào thu nhập chịu thuế TNDN
Số lỗ chưa sử dụng (Lỗ các năm trước được trừ vào lợi nhuận trước thuế)
......
......
......
.......
.......
......
Số thu nhập chịu thuế TNDN trong năm (5 = 1- 2+3-4)
......	......
Chi phí SXKD theo yếu tố:	Năm nay	Năm trước
Chi phí nguyên liệu, vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí khác bằng tiền
.....
.....
.....
.....
......
......
......
......
.....
.....
Cộng	.......	.......
Thông tin bổ sung cho các khoản mục trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Đơn vị tính.............)
11- Thông tin về các giao dịch không bằng tiền phát sinh trong năm báo cáo
Năm nay	Năm trước
- Việc mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ	.........	......... liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ
cho thuê tài chính;
- Việc chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu.	.........	.........
12 - Các khoản tiền và tương đương tiền doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng:
Năm nay	Năm trước
- Các khoản tiền nhận ký quỹ, ký cược;	..........	..........
- Các khoản khác...	.........	.........
Những thông tin khác
Những khoản nợ tiềm tàng
Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
Thông tin so sánh
Thông tin khác (2)
VII- Đánh giá tổng quát các chỉ tiêu và các kiến nghị:....................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
Những chỉ tiêu không có thông tin, số liệu thì không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự các chỉ tiêu.
Doanh nghiệp được trình bày thêm các thông tin khác nếu xét thấy cần thiết cho người sử dụng báo cáo tài chính.

File đính kèm:

  • docxBao_Cao_Tai_Chinh_Doanh_Nghiep_Vua_Va_Nho.docx
Biểu Mẫu liên quan