Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài
Tóm tắt tài liệu Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài: Tên thủ tục: Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài Cơ quan ban hành: Sở Lao động - Thương binh & Xã hội Mục đích: Quy định về Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài Đối tượng áp dụng: - Người nước ngoài vào Việt Nam làm việc. - Doanh nghiệp, tổ chức có sử dụng người nước ngoài . Tài liệu cần thiết: HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI SỐ BỘ HỒ SƠ: 01 THÀNH PHẦN HỒ SƠ: 1. Đơn đề nghị cấp lại giấy phép lao động của người nước ngoài theo mẫu số 9. 2. Giấy phép lao động đã được cấp. Tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải dịch ra tiếng Việt Nam, bản dịch phải được công chứng Việt Nam công chứng. HỒ SƠ TRẢ LẠI: Một trong các văn bản sau: 1. Giấy phép lao động. 2. Văn bản của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trả lời về việc cấp lại giấy phép lao động, hồ sơ đã nhận. THỜI ĐIỂM NỘP HỒ SƠ: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày phát hiện giấy phép lao động bị mất hoặc bị hư hỏng. Quy trình giải quyết: Đơn vị tuyển dụng lao động nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy pháp lao động cho người nước ngoài tại bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả giải quyết hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh số 159 Pasteur phường 6 quận 3. Đơn vị tuyển dụng nhận kết quả giải quyết tại bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả giải quyết hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh số 159 Pasteur phường 6 quận 3 theo thời gian ghi trên giấy biên nhận. Lệ phí: 300.000 đồng/giấy phép Thời gian: 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Căn cứ pháp lý: - Bộ luật Lao động đã được sửa đổi bổ sung.- Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ về việc quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày 03/11/2011 của Bộ Lao động - Thương binh & Xã hội về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị Định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 03 năm 2008 của Chính phủ và Nghị Định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị Định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 03 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam . - Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Quyết định số 96/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (có hiệu lực kể từ ngày ký). Địa điểm tiếp nhận: Sở Lao động - Thương binh và xã hội thành phố Hồ Chí Minh. MẪU SỐ 6: Ban hành kèm theo Thông tư số 08 /2008/TT-BLĐTBXH ngày 10 / 6 /2008 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34 /2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------------ . . . . . . . . . . ngày tháng năm ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG (APPLICATION FOR RE-ISSUANCE OF WORK PERMIT) Kính gửi: SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI . . . . . . . . . . . . . . . . . . . To: The provincial Department of Labour- Invalids and Social Affairs 1- Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2- Nam; Nữ: . . . . . . . . . . . Full name Male/Female 3- Ngày, tháng, năm sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Date of birth (D-M-Y) 4- Nơi sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Place of birth 5- Quốc tịch: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nationality 6- Hộ chiếu số: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7- Ngày cấp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Passport number Date of issue 8- Cơ quan cấp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời hạn hộ chiếu . . . . . . . . . . . . . . Issued by Date of expiry 9- Trình độ chuyên môn tay nghề: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Professional qualification 10- Tôi đã giao kết hợp đồng lao động với: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . I sỉgned a labour contract with: với thời hạn từ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đến ngày . . . . . . . . . . . . . . . . . . For the period from to 11- Tôi đã được cấp giấy phép lao động số: . . . . . . . . . . . . . . . . . ngày . . . . . . . . . . I was issued a work permit numbered: dated với thời hạn từ . . . . . . . . . . đến ngày . . . . . . . . . . . Cơ quan cấp . . . . . . . . . . . . . . . . . . For the period from to Issued by: 12- Lý do xin cấp lại giấy phép lao động: Reason for re-application . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tôi xin cam đoan các nội dung nêu trên là đúng. Nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam. I certify that these statements are true to the best of my knowledge and will be responsible for any incorrectness. Người làm đơn Applicant (Ký tên) (Signature)
File đính kèm:
- caplaigiaypheplaodong.doc