Biểu mẫu Tổng hợp kết quả về công tác phòng, chống tham nhũng - Biểu số 01/PCTN

docx7 trang | Chia sẻ: khangbt19 | Ngày: 11/06/2022 | Lượt xem: 324 | Lượt tải: 0Download
Tóm tắt tài liệu Biểu mẫu Tổng hợp kết quả về công tác phòng, chống tham nhũng - Biểu số 01/PCTN, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Biểu số: 01/PCTN
TỔNG HỢP KẾT QUẢ VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG
Số liệu tính từ ngày ../..../...... đến ngày./..../
(Kèm theo Báo cáo số: ngày ......tháng ......năm .của .)
MS
NỘI DUNG
ĐVT
SỐ LIỆU
CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT
1
Số văn bản ban hành mới để thực hiện Luật PCTN và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật PCTN
Văn bản
2
Số văn bản được sửa đổi, bổ sung để thực hiện Luật PCTN và các văn bản hướng dẫn thi hành
Văn bản
3
Số văn bản được bãi bỏ để thực hiện Luật PCTN và các văn bản hướng dẫn thi hành
Văn bản
TUYÊN TRUYỀN, PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VỀ PCTN
4
Số lớp tuyên truyền, quán triệt pháp luật về phòng, chống tham nhũng được tổ chức
Lớp
5
Số lượt cán bộ, công chức, viên chức, nhân dân tham gia các lớp tập huấn, quán triệt pháp luật về PCTN
Lượt người
6
Số lượng đầu sách, tài liệu về pháp luật phòng, chống tham nhũng được xuất bản
Tài liệu
PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
Kết quả thực hiện công khai, minh bạch về tổ chức và hoạt động
7
Số cơ quan, tổ chức, đơn vị được kiểm tra việc thực hiện các quy định về công khai, minh bạch về tổ chức và hoạt động
CQ, TC, ĐV
8
Số cơ quan, tổ chức, đơn vị bị phát hiện có vi phạm quy định về công khai, minh bạch về tổ chức và hoạt động
CQ, TC, ĐV
Xây dựng và thực hiện định mức, tiêu chuẩn, chế độ
9
Số văn bản về định mức, tiêu chuẩn, chế độ đã được ban hành mới
Văn bản
10
Số văn bản về định mức, tiêu chuẩn, chế độ đã được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
Văn bản
11
Số cuộc thanh tra, kiểm tra việc thực hiện các quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ
Cuộc
12
Số vụ vi phạm các quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ
Vụ
13
Số người vi phạm các quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ
Người
14
Số người vi phạm các quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ đã bị xử lý hành chính
Người
15
Số người vi phạm các quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ đã bị xử lý hình sự
Người
16
Tổng giá trị các vi phạm về định mức, tiêu chuẩn, chế độ được kiến nghị thu hồi và bồi thường (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam)
Triệu đồng
17
Tổng giá trị vi phạm định mức, tiêu chuẩn, chế độ đã được thu hồi và bồi thường
Triệu đồng
Thực hiện quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn
18
Số cơ quan, tổ chức, đơn vị đã được kiểm tra việc thực hiện quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn
CQ, TC, ĐV
19
Số cán bộ, công chức, viên chức vi phạm quy tắc ứng xử, quy tắc đạo đức nghề nghiệp đã bị xử lý
Người
20
Số người đã nộp lại quà tặng cho đơn vị
Người
21
Giá trị quà tặng đã được nộp lại (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam)
Triệu đồng
22
Số người bị xử lý do có vi phạm vì xung đột lợi ích
Người
23
Số người bị xử lý do có vi phạm về việc kinh doanh trong thời hạn không được kinh doanh sau khi thôi giữ chức vụ
Người
Chuyển đổi vị trí công tác của người có chức vụ, quyền hạn
24
Số cán bộ, công chức, viên chức được chuyển đổi vị trí công tác nhằm phòng ngừa tham nhũng
Người
Cải cách hành chính, ứng dụng khoa học công nghệ trong quản lý và thanh toán không dùng tiền mặt
25
Số thủ tục hành chính chính công được áp dụng tại Cơ quan, tổ chức, đơn vị
Thủ tục
26
Số thủ tục hành chính chính công được áp dụng mức độ 3 hoặc 4 tại cơ quan, tổ chức, đơn vị
Thủ tục
27
Số thủ tục hành chính yêu cầu người dân, doanh nghiệp bổ sung hồ sơ từ 02 lần trở lên
Lượt thủ tục
28
Số cuộc kiểm tra, thanh tra việc thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt
Cuộc
29
Số vụ phát hiện vi phạm trong việc thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt
Vụ
30
Tổng giá trị giao dịch qua Hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng (1)
Triệu đồng
31
Tỷ trọng tiền mặt trên tổng phương tiện thanh toán (2)
%
Thực hiện các quy định về kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn
32
Số người đã thực hiện kê khai tài sản, thu nhập trong kỳ
Người
33
Số người được xác minh việc kê khai tài sản, thu nhập
Người
34
Số cơ quan, tổ chức, đơn vị đã được kiểm tra việc thực hiện các quy định về kê khai, công khai bản kê khai tài sản, thu nhập
CQ, TC, ĐV
35
Số người bị kỷ luật do vi phạm quy định về kiểm soát tài sản, thu nhập
Người
35.1
Số người bị kỷ luật do kê khai tài sản, thu nhập không trung thực
Người
35.2
Số người bị kỷ luật do có vi phạm khác về kiểm soát tài sản, thu nhập
Người
PHÁT HIỆN CÁC VỤ VIỆC THAM NHŨNG TRONG CƠ QUAN, Tổ CHỨC, ĐƠN VỊ
36
Tổng số vụ việc tham nhũng được phát hiện trong kỳ báo cáo
Vụ
37
Tổng số đối tượng có hành vi tham nhũng được phát hiện trong kỳ báo cáo
Người
Qua công tác kiểm tra và tự kiểm tra của cơ quan, tổ chức, đơn vị
38
Số vụ tham nhũng đã được phát hiện qua công tác kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước
Vụ
39
Số đối tượng có hành vi tham nhũng được phát hiện qua công tác kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước
Người
40
Số vụ tham nhũng được phát hiện qua công tác tự kiểm tra
Vụ
41
Số đối tượng có hành vi tham nhũng được phát hiện qua công tác tự kiểm tra
Người
42
Số vụ tham nhũng được phát hiện qua kiểm tra hoạt động chống tham nhũng trong cơ quan có chức năng phòng, chống tham nhũng
Vụ
- Trong đó số vụ tham nhũng được phát hiện qua kiểm tra hoạt động chống tham nhũng trong cơ quan thanh tra
vụ
43
Số đối tượng có hành vi tham nhũng được phát hiện qua kiểm tra hoạt động chống tham nhũng trong cơ quan có chức năng phòng, chống tham nhũng
Người
- Trong đó số đối tượng có hành vi tham nhũng được phát hiện qua kiểm tra hoạt động chống tham nhũng trong cơ quan thanh tra
người
Qua hoạt động giám sát, thanh tra, kiểm toán
44
Số vụ tham nhũng được phát hiện thông qua hoạt động giám sát của cơ quan dân cư, đại biểu dân cư và xử lý đề nghị của cơ quan dân cư, đại biểu dân cử
Vụ
45
Số đối tượng có hành vi tham nhũng được phát hiện thông qua hoạt động giám sát của cơ quan dân cử, đại biểu dân cử và xử lý đề nghị của cơ quan dân cử, đại biểu dân cử
Người
46
Số vụ tham nhũng được phát hiện thông qua hoạt động thanh tra
Vụ
47
Số đối tượng có hành vi tham nhũng được phát hiện qua hoạt động thanh tra
Người
48
Số vụ tham nhũng được phát hiện thông qua hoạt động kiểm toán
Vụ
49
Số đối tượng có hành vi tham nhũng được phát hiện thông qua hoạt động kiểm toán
Người
Qua xem xét phản ánh, báo cáo về hành vi tham nhũng
50
Số vụ việc có phản ánh, báo cáo về hành vi tham nhũng
Vụ việc
51
Số vụ việc có phản ánh, báo cáo về hành vi tham nhũng đã được xem xét
Vụ việc
52
Số vụ tham nhũng phát hiện thông qua xem xét nội dung phản ánh, báo cáo về hành vi tham nhũng
Vụ
53
Số đối tượng có hành vi tham nhũng phát hiện thông qua xem xét nội dung phản ánh, báo cáo về hành vi tham nhũng
người
Qua công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo
54
Số vụ tham nhũng được phát hiện thông qua giải quyết khiếu nại, tố cáo
Vụ
55
Số đối tượng có hành vi tham nhũng phát hiện qua giải quyết khiếu nại, tố cáo
Người
Qua các hoạt động khác (ngoài những hoạt động nêu trên, nếu có)
56
Số vụ tham nhũng được phát hiện thông qua các hoạt động khác
Vụ
57
Số đối tượng có hành vi tham nhũng phát hiện qua các hoạt động khác
Người
Qua điều tra tội phạm
58
Số vụ án tham nhũng (thuộc phạm vi quản lý) đã được cơ quan chức năng khởi tố
Vụ
59
Số đối tượng tham nhũng (thuộc phạm vi quản lý) đã bị cơ quan chức năng khởi tố
Người
Bảo vệ, khen thưởng người tố cáo, phát hiện tham nhũng
60
Số người tố cáo hành vi tham nhũng được được bảo vệ theo quy định của pháp luật về tố cáo
Người
61
Số người tố cáo hành vi tham nhũng bị trả thù
Người
62
Số người đã bị xử lý do có hành vi trả thù người tố cáo
Người
63
Số người tố cáo hành vi tham nhũng đã được khen, thưởng
Người
XỬ LÝ TRÁCH NHIỆM CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ KHI ĐỂ XẢY RA THAM NHŨNG
64
Số người đứng đầu, cấp phó người đứng đầu bị kết luận là thiếu trách nhiệm để xảy ra hành vi tham nhũng
Người
65
Số người đứng đầu, cấp phó người đứng đầu đã bị xử lý hình sự do thiếu trách nhiệm để xảy ra hành vi tham nhũng
Người
66
Số người đứng đầu, cấp phó người đứng đầu bị xử lý kỷ luật do thiếu trách nhiệm để xảy ra tham nhũng
Người
66.1
- Khiển trách
Người
66.2
- Cảnh cáo
Người
66.3
- Cách chức
Người
XỬ LÝ THAM NHŨNG TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
67
Số vụ án tham nhũng đã đưa ra xét xử (địa phương thống kê kết quả xét xử sơ thẩm của tòa án; bộ, ngành thống kê theo kết quả xét xử sơ thẩm đối với các vụ án xảy ra trong phạm vi quản lý trực tiếp)
Vụ
68
Số đối tượng bị kết án tham nhũng (địa phương thống kê kết quả xét xử sơ thẩm của tòa án; bộ, ngành thống kê theo kết quả xét xử sơ thẩm đối với các vụ án xảy ra trong phạm vi quản lý trực tiếp) trong đó:
Người
68.1
- Số đối tượng phạm tội tham nhũng ít nghiêm trọng
Người
68.2
- Số đối tượng phạm tội tham nhũng nghiêm trọng
Người
68.3
- Số đối tượng phạm tội tham nhũng rất nghiêm trọng
Người
68.4
- Số đối tượng phạm tội tham nhũng đặc biệt nghiêm trọng
Người
69
Số vụ việc tham nhũng đã được xử lý hành chính
Vụ
70
Số cán bộ, công chức, viên chức bị xử lý kỷ luật hành chính về hành vi tham nhũng
Người
71
Số vụ việc tham nhũng đã được phát hiện, đang được xem xét để xử lý (chưa có kết quả xử lý)
Vụ
72
Số đối tượng tham nhũng đã được phát hiện, đang được xem xét để xử lý (chưa có kết quả xử lý)
Người
Tài sản bị tham nhũng, gây thiệt hại do tham nhũng đã phát hiện được
73
Bằng tiền (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam)
Triệu đồng
74
Đất đai
m2
Tài sản tham nhũng, gây thiệt hại do tham nhũng đã được thu hồi, bồi thường
75
Bằng tiền (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam)
Triệu đồng
75.1
- Kết quả thu hồi tiền bằng biện pháp hành chính
Triệu
75.2
- Kết quả thu hồi tiền bằng biện pháp tư pháp
Triệu
76
Đất đai
m2
76.1
- Kết quả thu hồi đất bằng biện pháp hành chính
m2
76.2
- Kết quả thu hồi đất bằng biện pháp tư pháp
m2
Tài sản tham nhũng, gây thiệt hại do tham nhũng không thể thu hồi, khắc phục được
77
Bằng tiền (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam)
Triệu đồng
78
Đất đai
m2
PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG TRONG DOANH NGHIỆP, TỔ CHỨC KHU VỰC NGOÀI NHÀ NƯỚC
79
Số công ty đại chúng, tổ chức tín dụng, tổ chức xã hội (quy định tại Khoản 1 Điều 80 Luật PCTN) thuộc phạm vi quản lý
Tổ chức
80
Số công ty đại chúng, tổ chức tín dụng, tổ chức xã hội (quy định tại Khoản 1 Điều 80 Luật PCTN) được thanh tra, kiểm tra việc thực hiện pháp luật về PCTN
Tổ chức
81
Số công ty đại chúng, tổ chức tín dụng, tổ chức xã hội (quy định tại Khoản 1 Điều 80 Luật PCTN) bị xử lý do có vi phạm pháp luật về PCTN
Tổ chức
82
Số vụ tham nhũng trong khu vực ngoài nhà nước thuộc phạm vi quản lý được phát hiện
Vụ
83
Số đối tượng có hành vi tham nhũng trong khu vực ngoài nhà nước thuộc phạm vi quản lý được phát hiện
Người
84
Số đối tượng có hành vi tham nhũng trong khu vực ngoài nhà nước thuộc phạm vi quản lý đã bị xử lý hình sự
Người
85
Thiệt hại gây ra bởi các vụ tham nhũng trong khu vực ngoài nhà nước thuộc phạm vi quản lý (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam)
Triệu đồng
86
Kết quả thu hồi tài sản tham nhũng trong khu vực ngoài nhà nước thuộc phạm vi quản lý (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam)
Triệu đồng
Ghi chú:
- Khi báo cáo các đơn vị không sửa đổi nội dung các tiêu chí thống kê trong biểu số liệu
- Không thống kê số liệu vào những mục nội dung mà cột mã số (MS) và cột đơn vị tính trong biểu mẫu để trống.
- Các địa phương chỉ đưa vào biểu mẫu này số liệu thống kê về kết quả công tác PCTN của địa phương, không thống kê kết quả của các cơ quan Trung ương tổ chức theo ngành dọc đóng trên địa bàn
- (1) Số liệu của Ngân hàng Nhà nước Báo cáo
- (2) Số liệu của Ngân hàng Nhà nước Báo cáo

File đính kèm:

  • docxbieu_mau_tong_hop_ket_qua_ve_cong_tac_phong_chong_tham_nhung.docx