Tổng hợp kết quả thanh tra hành chính trong lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ bản - Biểu số 03/TTr
Tóm tắt tài liệu Tổng hợp kết quả thanh tra hành chính trong lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ bản - Biểu số 03/TTr, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Biểu số: 03/TTr TỔNG HỢP KẾT QUẢ THANH TRA HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN Số liệu tính từ ngày ././đến ..ngày././.. (Kèm theo Báo cáo số: ..ngày.// của ) Đơn vị tính: Tiền (triệu đồng); đất (m2) Đơn vị Số cuộc thanh tra thực hiện trong kỳ Đã ban hành kết luận Số đơn vị được thanh tra Tổng vi phạm về kinh tế Kiến nghị xử lý Tổng số Phân loại Tiền và tài sản quy thành tiền (Tr.đ) Đất (m2) Thu hồi về NSNN Xử lý khác về kinh tế Hành chính Chuyển cơ quan điều tra Hoàn thiện cơ chế, chính sách (số văn bản) Triển khai từ kỳ trước chuyển sang Triển khai trong kỳ Theo Kế hoạch Đột xuất Tiền (Tr.đ) Đất (m2) Tiền (Tr.đ) Đất (m2) Tổ chức Cá nhân Vụ Đối tượng Ms 1=2+3=4+5 2 3 4 5 6 7 8=10+12 9=11+13 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Tổng 19. Ghi chú: Hướng dẫn cách ghi biểu: Cột “Đơn vị” để ghi tên các đơn vị trực thuộc Số liệu của Biểu này nằm trong kết quả thanh tra hành chính (Biểu 01/TTr) Không nhập số liệu kết quả thanh tra, kiểm tra chuyên ngành vào Biểu này Cột (1): Số cuộc thanh tra về lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ bản = Cột (2) + (3) = Cột (4) + (5) Cột (2): Số cuộc thanh tra về lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ bản triển khai từ các kỳ báo cáo trước chuyển sang, chưa ban hành kết luận hoặc ban hành kết luận trong kỳ này Số liệu từ cột (7) đến cột (18) là số liệu tổng hợp từ các kết luận thanh tra đã ban hành trong kỳ báo cáo (nêu tại Cột (6)) Cột (7): Số cơ quan, tổ chức được thanh tra theo kết luận thanh tra Cột (8)=(10)+(12): Tổng số tiền vi phạm phát hiện qua kết luận thanh tra gồm: tiền VNĐ, ngoại tệ được quy đổi thành tiền VNĐ theo tỷ giá của NHNN Việt Nam tại thời điểm kết luận thanh tra và tài sản quy thành tiền VNĐ Cột (9)=(11)+(13): Tổng diện tích đất vi phạm theo kết luận thanh tra Cột (12): Số tiền kiến nghị xử lý khác (ngoài kiến nghị thu hồi, bao gồm: Xuất toán, loại khỏi giá trị quyết toán, miễn giảm tiền thuê đất) Cột (13): Số diện tích đất kiến nghị xử lý khác (ngoài kiến nghị thu hồi, bao gồm: điều chỉnh mục đích sử dụng đất, bổ sung hồ sơ, hoàn thiện thủ tục,..) Nội dung ghi chú thể hiện ở dòng 19 (nếu có)
File đính kèm:
- tong_hop_ket_qua_thanh_tra_hanh_chinh_trong_linh_vuc_dau_tu.docx