Tổng hợp cả nước số lượng thuê bao, doanh thu viễn thông theo nhóm dịch vụ - Biểu VT-02.1

docx4 trang | Chia sẻ: khangbt19 | Ngày: 11/06/2022 | Lượt xem: 437 | Lượt tải: 0Download
Tóm tắt tài liệu Tổng hợp cả nước số lượng thuê bao, doanh thu viễn thông theo nhóm dịch vụ - Biểu VT-02.1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Biểu VT-02.1
TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG THUÊ BAO, DOANH THU VIỄN THÔNG THEO NHÓM DỊCH VỤ
Đơn vị lập báo cáo: Cục VT
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT
Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau
Tháng ... /20...
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Số liệu
Ghi chú
A
B
C
1
2
I
Thuê bao điện thoại (I=1+2)
TB
1
Thuê bao điện thoại cố định
TB
2
Thuê bao điện thoại di động đang hoạt động
Thuê bao (TB)
Dòng (2) = (2.1) + (2.2)
2.1
Thuê bao trả sau
TB
2.2
Thuê bao trả trước
TB
3
Thuê bao điện thoại di động đang hoạt động chỉ sử dụng thoại, tin nhắn
TB
Dòng (3) = (3.1) + (3.2)
3.1
Thuê bao trả trước
TB
3.2
Thuê bao trả sau
TB
4
Thuê bao điện thoại di động đang hoạt động có sử dụng dữ liệu
TB
Dòng (4) = (4.1) + (4.2)
4.1
Thuê bao trả trước
TB
4.2
Thuê bao trả sau
TB
5
Thuê bao trên mạng 2G
TB
6
Thuê bao trên mạng 3G
TB
7
Thuê bao trên mạng 4G
TB
8
Thuê bao trên mạng 5G
TB
II
Thuê bao truy nhập Internet (II=9+10)
TB
9
Thuê bao băng rộng di động
TB
Dòng (9) = (9.1) + (9.2) + (9.3) + (9.4)
9.1
Thuê bao là máy điện thoại trả trước
TB
(Thuê bao sử dụng dữ liệu (data) trên mạng 3G, 4G qua máy điện thoại)
9.2
Thuê bao là máy điện thoại trả sau
TB
9.3
Thuê bao data card trả trước
TB
(Thuê bao sử dụng dữ liệu (data) trên mạng 3G, 4G thông qua các thiết bị USB và data card)
9.4
Thuê bao data card trả sau
TB
10
Thuê bao băng rộng cố định
TB
Dòng (10) = (10.1) + (10.2) + (10.3) + (10.4) + (10.5) + (10.6)và = (10.7) + (10.8) +(10.9)+ (10.10) + (10.11) + (10.12)(Thuê bao kênh thuê riêng - mã 10.3 không quy đổi thành 256Kbps)
Thuê bao băng rộng cố định phân theo công nghệ truy nhập
10.1
Thuê bao truy nhập Internet qua hình thức (xDSL)
TB
10.2
Thuê bao truy nhập Internet qua hệ thống cáp quang tới nhà thuê bao (FTTH)
TB
10.3
Thuê bao truy nhập Internet qua kênh thuê riêng (Leased-line)
TB
10.4
Thuê bao truy nhập Internet qua hệ thống cáp truyền hình (CATV)
TB
10.5
Thuê bao truy nhập Internet cố định vệ tinh
TB
10.6
Thuê bao truy nhập Internet qua mạng WiFi
TB
Thuê bao băng rộng cố định phân theo tốc độ truy nhập
10.7
Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 256 kb/s - 2 Mb/s
TB
10.8
Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 2 Mb/s - 10 Mb/s
TB
10.9
Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 10 Mb/s <30 Mb/s
TB
10.10
Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 30 Mb/s <50 Mb/s
TB
10.11
Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 50 Mb/s <100 Mb/s
TB
10.12
Thuê bao băng rộng cố định tốc độ >=100 Mb/s
TB
Thuê bao băng rộng cố định phân theo đối tượng sử dụng dịch vụ
10.13
Thuê bao băng rộng cố định là hộ gia đình
TB
10.14
Thuê bao băng rộng cố định là cơ quan, tổ chức
TB
10.15
Thuê bao băng rộng cố định là các đối tượng khác
TB
11
Số thuê bao di động mạng M2M
TB
12
Số thuê bao sử dụng điện thoại Featurephone
TB
(12) = (12.1) + (12.2) + (12.3)
12.1
Số thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại featurephone (chỉ hỗ trợ công nghệ 2G)
TB
12.2
Số thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại featurephone 3G (có hỗ trợ công nghệ cao nhất là 3G)
TB
12.3
Số thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại featurephone 4G (có hỗ trợ công nghệ cao nhất là 4G)
TB
13
Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh
TB
(13) = (13.1) + (13.2) + (13.3)
13.1
Số thuê bao điện thoại di động sử dụng thiết bị điện thoại thông minh chỉ hỗ trợ công nghệ 3G
TB
13.1.1
Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh công nghệ 3G chỉ dùng dịch vụ thoại, tin nhắn
TB
13.1.2
Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh công nghệ 3G dùng dịch vụ dữ liệu
TB
13.2
Số thuê bao điện thoại di động sử dụng thiết bị điện thoại thông minh hỗ trợ công nghệ 4G
TB
13.2.1
Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh 4G chỉ dùng dịch vụ thoại, tin nhắn
TB
13.2.2
Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh 4G dùng dịch vụ dữ liệu
TB
13.3
Số thuê bao điện thoại di động sử dụng thiết bị điện thoại thông minh hỗ trợ công nghệ 5G
TB
14
Thuê bao di động vệ tinh
TB
15
Thuê bao di động hàng hải
TB
16
Thuê bao di động hàng không
TB
17
Số thuê bao đăng ký chuyển mạng giữ số - chuyển đi
TB
18
Số thuê bao đăng ký chuyển mạng giữ số - chuyển đến
TB
19
Số thuê bao chuyển mạng giữ số thành công
TB
III
Số liệu về tăng trưởng dịch vụ
20
Số tin nhắn đã gửi
Tin nhắn
21
Tổng lưu lượng điện thoại di động trong nước
Phút
22
Tổng lưu lượng Internet băng rộng di động
GB
23
Tổng lưu lượng Internet băng rộng cố định
GB
24
Tổng lưu lượng thoại di động quốc tế
Phút
24.1
Chiều đi
Phút
24.2
Chiều về
Phút
25
Giá cước truy nhập trung bình của băng rộng cố định
VNĐ /thuê bao
25.1
Dịch vụ truy nhập Internet qua Leased line
VNĐ /thuê bao
25.2
Dịch vụ truy nhập Internet khác (xDSL, FTTH, CaTV ...)
VNĐ /thuê bao
26
Giá cước truy nhập trung bình của băng rộng di động/GB
VNĐ /GB
27
Chỉ số ARPU tính trên các thuê bao di động đang hoạt động
VNĐ /thuê bao/tháng
IV
Số liệu về dịch vụ mobile money
DN báo cáo khi có văn bản hướng dẫn triển khai cung cấp dịch vụ
28
Tổng số thuê bao mobile money
Thuê bao
29
Tổng số giao dịch mobile money
Giao dịch
29.1
Tổng số giao dịch chuyển tiền
Giao dịch
29.2
Tổng số giao dịch nạp tiền mặt
Giao dịch
29.3
Tổng số giao dịch rút tiền mặt
Giao dịch
29.4
Tổng số giao dịch tiêu dùng
Giao dịch
30
Tổng giá trị giao dịch
Triệu VNĐ
30.1
Tổng giá trị giao dịch chuyển tiền
Triệu VNĐ
30.2
Tổng giá trị giao dịch nạp tiền mặt
Triệu VNĐ
30.3
Tổng giá trị giao dịch rút tiền mặt
Triệu VNĐ
30.4
Tổng giá trị giao dịch tiêu dùng
Triệu VNĐ
31
Tổng số đại lý Mobile Money của doanh nghiệp
Đại lý
32
Tổng số điểm chấp nhận thanh toán Mobile Money
Điểm
33
Tổng doanh thu từ Mobile Money
Triệu VNĐ
V
Số liệu về doanh thu
34
Tổng doanh thu viễn thông
Triệu VNĐ
Theo Điều 29, NĐ 25/2011/NĐ-CP, báo cáo số ước thực hiện trong tháng
35
Tổng doanh thu dịch vụ viễn thông
Triệu VNĐ
Theo TT 21/2019/TT-BTTTT, báo cáo số ước thực hiện trong tháng
Trong đó:
35.1
Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định mặt đất
Triệu VNĐ
Trong đó:
35.1.1
Doanh thu dịch vụ kênh thuê riêng
Triệu VNĐ
35.1.2
Doanh thu dịch vụ truy nhập Internet
Triệu VNĐ
35.2
Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định vệ tinh
Triệu VNĐ
35.3
Doanh thu dịch vụ viễn thông di động mặt đất
Triệu VNĐ
Trong đó:
35.3.1
Doanh thu từ dịch vụ thông tin di động mặt đất theo hình thức trả sau
Triệu VNĐ
35.3.1.1
Dịch vụ điện thoại
Triệu VNĐ
35.3.1.2
Dịch vụ tin nhắn
Triệu VNĐ
35.3.1.3
Dịch vụ truy nhập Internet
Triệu VNĐ
35.3.1.4
Dịch vụ cộng thêm
Triệu VNĐ
35.3.2
Doanh thu từ dịch vụ thông tin di động mặt đất theo hình thức trả trước
Triệu VNĐ
35.3.2.1
Dịch vụ điện thoại
Triệu VNĐ
35.3.2.2
Dịch vụ tin nhắn
Triệu VNĐ
35.3.2.3
Dịch vụ truy nhập Internet
Triệu VNĐ
35.3.2.4
Dịch vụ cộng thêm
Triệu VNĐ
35.4
Doanh thu dịch vụ viễn thông di động vệ tinh
Triệu VNĐ
35.5
Doanh thu dịch vụ viễn thông di động hàng hải
Triệu VNĐ
35.6
Doanh thu dịch vụ viễn thông di động hàng không
Triệu VNĐ
Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU
KIỂM TRA BIỂU
CỤC TRƯỞNG
(Ký điện tử)
(Ký điện tử)
(Ký điện tử)
Ghi chú: Biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu VT-02 các DNVT đã gửi Cục VT.

File đính kèm:

  • docxtong_hop_ca_nuoc_so_luong_thue_bao_doanh_thu_vien_thong_theo.docx