Tổng hợp 11 biểu mẫu kiểm kê tài sản

docx23 trang | Chia sẻ: khangbt19 | Ngày: 18/06/2022 | Lượt xem: 247 | Lượt tải: 0Download
Tóm tắt tài liệu Tổng hợp 11 biểu mẫu kiểm kê tài sản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TỔNG HỢP 11 BIỂU MẪU KIỂM KÊ TÀI SẢN
BIỂU MẪU
TỔNG HỢP 11 BIỂU MẪU KIỂM KÊ TÀI SẢN
Mẫu số 1: 
Huyện:...........................
HTX:..............................
Địa chỉ:..........................
Mẫu số B 04a – HTX
(Ban hành theo TT số 24/2010/TT-BTC ngày 23/02/2010 của Bộ Tài chính)
BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CUỐI NĂM
Năm:..................
STT
Tên đặc điểm ký hiệu TSCĐ
Đơn vị tính
Nước sản xuất
Năm đưa vào sử dụng ở HTX
Số hiệu TSCĐ
Tên đơn vị quản lý
Theo sổ kế toán
Theo kiểm kê
Chênh lệch
Lý do thừa thiếu
Số lượng
Nguyên giá
Số đã hao mòn
Số còn lại
Số lượng
Nguyên giá
Số đã hao mòn
Giá trị còn lại
Thừa
Thiếu
Số lượng
Nguyên giá
 Giá trị còn lại
Số lượng
Nguyên giá
 Giá trị còn lại
A
B
C
D
E
F
G
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
H
I
Loại TSCĐ 
 Nhà cửa
 Nhà A
 Nhà B
...
...
...
II
 Máy móc thiết bị
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Chủ nhiệm HTX
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Mẫu số 2:
Đơn vị:	 Mẫu số 05 – TSCĐ 
Bộ phận:	 (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
 	 ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
BIÊN BẢN KIỂM KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
 Ngày	tháng	năm	
Thời điểm kiểm kê:	giờ	ngày	tháng	năm	
Ban kiểm kê gồm:
- Ông/Bà:	chức vụ	Đại diện	Trưởng ban
- Ông/Bà:	chức vụ	Đại diện	Uỷ viên
- Ông/Bà:	chức vụ	Đại diện	Uỷ viên
Đã kiểm kê TSCĐ, kết quả như sau:
STT
Tên TSCĐ
Mã số
Nơi sử dụng
Theo sổ kế toán
Theo kiểm kê
Chênh lệch
Ghi chú
Số lượng
Nguyên giá
Giá trị còn lại
Số lượng
Nguyên giá
Giá trị còn lại
Số lượng
Nguyên giá
Giá trị còn lại
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Cộng
 Ngày	 tháng	 năm	
 Giám đốc Kế toán trưởng Trưởng Ban kiểm kê
(Ghi ý kiến giải quyết số chênh lệch) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
 (Ký, họ tên, đóng dấu) 
Mẫu số 3:
Đơn vị: TH Pú Đao Mẫu số C53-HD
Bộ phận: .. (Ban hành kèm theo QĐ số 19/2006/QĐ-BTC
Mã đơn vị SDNS:  ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính)
BIÊN BẢN KIỂM KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
 Số: 
Thời điểm kiểm kê:  giờ .. ngày  tháng  năm 2012.
Ban kiểm kê gồm:
- Ông/Bà: .. Chức vụ .. Đại diện .. Trưởng ban.
- Ông/Bà: .. Chức vụ .. Đại diện .. Ủy viên.
- Ông/Bà: .. Chức vụ .. Đại diện .. Ủy viên.
Đã kiểm kê TSCĐ, kết quả như sau:
Số TT
Tên tài sản cố định
Mã TSCĐ
Nơi sử dụng
Theo sổ kế toán
Theo kiểm kê
Chênh lệch
Ghi chú
Số lượng
Nguyên giá
Giá trị còn lại
Số lượng
Nguyên giá
Giá trị còn lại
Số lượng
Nguyên giá
Giá trị còn lại
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
E
Cộng
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Trưởng ban kiểm kê
 (Ý kiến giải quyết số chênh lệch) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
 (Ký và ghi rõ họ tên)
Mẫu số 4:
Phụ lục 01/TSDA 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN KIỂM KÊ TÀI SẢN CỦA DỰ ÁN KẾT THÚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 116/2005/TT-BTC
ngày 19 tháng 12 năm 2005 của Bộ Tài chính) 
1. Tên dự án:................................................................................................
Thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của các đoàn thể hoặc Sở, ban, ngành thuộc tỉnh, thành phố, UBND cấp huyện.......................................................................................................................
2. Thời điểm kiểm kê: ... giờ, ngày..... tháng .... năm.....
3. Thành phần gồm:
- Ông (bà):.......................................... Chức vụ:..........................................
- Ông (bà):.......................................... Chức vụ:..........................................
- Ông (bà):.......................................... Chức vụ:.......................................... 
4. Kết quả kiểm kê: 
STT
Danh mục tài sản
(chi tiết theo từng
loại tài sản)
Đơn vị tính
Năm đưa vào sử dụng
Số liệu tài sản theo sổ kế toán
Số lượng tài sản theo kiểm kê
Số lượng tài sản thừa, thiếu
Ghi chú
Số lượng
Nguyên giá(đồng)
GTCL
(đồng)
Thừa
Thiếu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
5. Nguyên nhân thừa, thiếu:
6. Kiến nghị, đề xuất hướng xử lý: 
Ngày...... tháng.... năm ...... 
Thành phần tham gia kiểm kê (ký, ghi rõ họ tên)
Mẫu số 5: 
Đơn vi:..
Bộ phận:.
Mẫu số: 03 - VT
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
VẬT TƯ, CÔNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
Ngày....tháng ...năm....
Số..................
- Căn cứ..........số ........ngày....tháng.....năm.......của	
Ban kiểm nghiệm gồm:
+ Ông/Bà	Chức vụ	
Đại điên	Trưởng ban
+ Ông/Bà	Chức vụ	
Đại điên	Ủy viên
+ Ông/Bà	Chức vụ	
Đại điên	Ủy viên
Đã kiểm nghiệm các loại:
Số TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa
Mã số
Phương thức kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi chú
Số lượng đúng quy cách, phẩm chất
Số lượng không đúng quy cách, phẩm chất
A
B
C
D
E
1
2
3
F
Ý kiến của Ban kiểm nghiệm:	
Đại diện kỹ thuật
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Trưởng ban
(Ký, họ tên)
Mẫu số 6:
TRƯỜNG THCS ĐỒNG THỊNH
 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN
KIỂM KÊ TBDH- TÀI SẢN PHÒNG HỌC BỘ MÔN 
Năm học: 20...- 20...
Phòng học bộ môn:...........
Hôm nay ngày.. tháng. năm 20..
Ban thanh- kiểm tra Trường THCS Đồng Thịnh- Sông Lô. Tổ chức kiểm kê TBDH và tài sản khác có trong phòng học bộ môn:..............của nhà trường.
 Với những nội dung như sau:
I.Thành phần ban kiểm tra:
1.Đ/c: Nguyễn Xuân Dũng Chức vụ: P.Hiệu trưởng -Trưởng ban.
2.Đ/c: Trần Xuân Tình Chức vụ: Thanh tra -P.Trưởng ban.
3.Đ/c: ..................Chức vụ:.. Uỷ viên.
4.Đ/c: ..Chức vụ: . Uỷ viên.
5.Đ/c: ..Chức vụ: ..Uỷ viên.
6.Đ/c: ..Chức vụ: ..Uỷ viên.
7.Đ/c: ..Chức vụ: ..Uỷ viên.
II.Nội dung kiểm tra: Tổng kiểm kê các TBDH và tài sản khác có trong phòng học bộ môn
III.Kết quả kiểm tra: Danh mục các loại TBDH- Tài sản khác có trong phòng học bộ môn:
....................
....................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Đồng Thịnh, ngày..tháng. năm 20..
Các thành viên trong đoàn kiểm tra TRƯỞNG BAN
Mẫu số 7:
TRƯỜNG THCS ĐỒNG THỊNH
 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN
KIỂM KÊ TÀI SẢN NHÀ TRƯỜNG
Năm học: 20...- 20...
Hôm nay ngày.. tháng. năm 20...
Ban thanh- kiểm tra Trường THCS Đồng Thịnh- Sông Lô. Tổ chức tổng kiểm kê các loại tài sản nhà trường thuộc khu: ......................................................................................................
 Với những nội dung như sau:
I.Thành phần ban kiểm tra:
1.Đ/c: Nguyễn Xuân Dũng Chức vụ: P.Hiệu trưởng -Trưởng ban.
2.Đ/c: Trần Xuân Tình Chức vụ: Thanh tra -P.Trưởng ban.
3.Đ/c: ..Chức vụ: ..Uỷ viên.
4.Đ/c: ..Chức vụ: ..Uỷ viên.
5.Đ/c: ..Chức vụ: ..Uỷ viên.
6.Đ/c: ..Chức vụ: ..Uỷ viên.
7.Đ/c: ..Chức vụ: ..Uỷ viên.
II.Nội dung kiểm kê: Tổng kiểm kê các loại tài sản nhà trường năm học 20....- 20.....
III.Kết quả kiểm kê: (Các loại tài sản hiện có)
................................................................................
................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Đồng Thịnh, ngày..tháng. năm 20...
Các thành viên trong đoàn kiểm tra: TRƯỞNG BAN
Mẫu số 8:
PHÒNG GD&ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS SUỐI NGÔ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 Suối Ngô, ngày ........ tháng  năm 20
BIÊN BẢN
( V/v kiểm kê tài sản, cơ sở vật chất, trang thiết bị phòng )
Năm học : 20 - 20
Hôm nay vào lúc  giờ  phút, ngày  tháng  năm 20
Tại : 
Thành phần gồm có:
1. Ông Lê Xuân Long 	– Hiệu trưởng, Bí thư Chi bộ nhà trường
2. Ông Nguyễn Văn May 	– Phó HT, Chủ tịch Công đoàn.
3. Bà Ngụy Thị Viễn – Kế toán 	5.  Chức vụ 
4. Ông Võ Đức Thành – Bảo vệ 	6.  Chức vụ 
7. Ông Nguyễn Văn Hiếu 	– Trưởng Ban TTND nhà trường.
 Đã cùng tiến hành kiểm kê tài sản, cơ sở vật chất, trang thiết bị của phòng :
STT
TÊN TÀI SẢN-CSVC-THIẾT BỊ
SL
THỰC TRẠNG
GHI CHÚ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
 Sau khi kiểm kê tài sản, CSVC, thiết bị  Ông ( bà ): 
Có trách nhiệm báo cáo kế hoạch sử dụng, giữ gìn, bảo quản số CSVC-thiết bị lúc nhận bàn giao để Tổ kiểm kê tài sản kết luận theo BB bàn giao, đưa vào hồ sơ theo dõi - lưu trữ của nhà trường
Biên bản kết thúc vào lúc:  giờ  phút cùng ngày, tất cả thống nhất theo các nội dung BB.
BAN GIÁM HIỆU 	 TỔ KIỂM KÊ
.. 	 .
 ..
 ..
 .. 
Mẫu số 9:
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯƠNG TRUNG 1	 
 Số: BB/THPT1 
BIÊN BẢN KIỂM KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
 Ngày	tháng	năm	
Thời điểm kiểm kê:	giờ	ngày	tháng	năm	
Ban kiểm kê gồm:
- Ông/Bà:	chức vụ	Đại diện	Trưởng ban
- Ông/Bà:	chức vụ	Đại diện	Uỷ viên
- Ông/Bà:	chức vụ	Đại diện	Uỷ viên
Đã kiểm kê TSCĐ lớp................., kết quả như sau:
STT
Tên TSCĐ
Phòng (lớp)
Số lượng
Tình trạng
Ký nhận
Ghi chú
1
Tủ lớp
2
Bàn, ghế giáo viên
3
Bàn, ghế học sinh
4
Quạt trần
5
Quạt treo tường
6
Giá để nước
7
Đồng hồ
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Cộng
 Ngày tháng năm
Mẫu số 10:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN KIỂM KÊ TÀI SẢN CỦA LỚP LÁ 6
NĂM HỌC: 2013-2014
I. Thời gian, địa điểm:
II. Thành phần:
III. Nội dung:
STT
Tên tài sản
Ngày kiểm
Số lượng
Ghi chú
Biên bản kết thúc vào lúcgiờ.phút cùng ngày
	 ..., ngàytháng.năm .
 GVCN	 TTND
Mẫu số 11: 
PHÒNG GD & ĐT HỚN QUẢN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRUỜNG THCS TÂN KHAI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN KIỂM KÊ TÀI SẢN THƯ VIỆN
Đơn vị : Trường THCS TÂN KHAI
_________oOo_______
I.Thời gian: Hôm nay vào lúc  giờ ,Ngày  tháng  năm 200
II.Địa điểm: Thư viện Trường THCS Tân Khai
III.Thành phần : 
 (	)
 (	)
 (	)
 (	)
 (	)
IV.Nội dung : Chúng tôi tiến hành kiểm kê như sau:
1. Truyện Thiếu Nhi :	 
Số lượng là:	quyển.
Hiện còn:	quyển.	
Mất:	quyển.
 - Qua kiểm kê sách thiếu nhi hiện còn:	 
mất:	
 - Lý do:	
 2. Sách tham khảo:	
Số lượng là:	quyển.
Hiện còn:	quyển.	
Mất:	quyển.
 - Qua kiểm kê sách thiếu nhi hiện còn:	 
mất:	
 - Lý do:	
3.Sách giáo khoa:	
Số lượng là:	quyển.
Hiện còn:	quyển.	
Mất:	quyển.
 - Qua kiểm kê sách thiếu nhi hiện còn:	 
mất:	
 - Lý do:	
4.Sách nghiệp vụ :	
 Số lượng là:	quyển.
Hiện còn:	quyển.	
Mất:	quyển.
 - Qua kiểm kê sách thiếu nhi hiện còn:	 
mất:	
 - Lý do:	
5.Sách pháp luật:	
Số lượng là:	quyển.
Hiện còn:	quyển.	
Mất:	quyển.
 - Qua kiểm kê sách thiếu nhi hiện còn:	 
mất:	
 - Lý do:	
6.Tài liệu : 
Số lượng là:	bản.
Hiện còn:	bản.	
Mất:	bản.
 - Qua kiểm kê sách thiếu nhi hiện còn:	 
mất:	
 - Lý do:	
7.Tủ :
 _ Tủ cây kính: Số lượng:	Tỉ lệ hao mòn:	
Trị giá:	 
 _ Tủ ván ép: Số lượng:	Tỉ lệ hao mòn:	
Trị giá:	
 _ Tủ phích thư viện: Số lượng:	Tỉ lệ hao mòn	
Trị giá:	
 8.Bàn 
 Bàn ván ép: Số lượng:	Tỉ lệ hao mòn:	% 
Trị giá:	
 Bàn:	Số lượng	Tỉ lệ hao mòn:	% 
Trị giá:	
 Bàn:	Số lượng	Tỉ lệ hao mòn:	%
Trị giá:	
 9.Ghế : 
 Ghế dựa mủ: Số lượng: 	Tỉ lệ hao mòn:	% 
Trị giá:	
 Ghế cây: Số lượng:	 Tỉ lệ hao mòn:	% 
Trị giá:	
 10.Khác:
 	:Số lượng: 	Tỉ lệ hao mòn:	 
Trị giá:	
 	 : Số lượng:	 Tỉ lệ hao mòn: 	 
Trị giá:	
 Biên bản kết thúc lúc  giờ . cùng ngày. Có đọc lại cho mọi người cùng nghe.
 Chúng tôi thống nhatá với biên bản trên .
 HIỆU TRƯỞNG
 Người kiểm kê
Nguồn: Sưu tầm

File đính kèm:

  • docxtong_hop_11_bieu_mau_kiem_ke_tai_san.docx