Thủ tục vay vốn giải quyết việc làm của Quỹ Quốc gia về việc làm

doc5 trang | Chia sẻ: bieumau | Lượt xem: 1607 | Lượt tải: 0Download
Tóm tắt tài liệu Thủ tục vay vốn giải quyết việc làm của Quỹ Quốc gia về việc làm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thủ tục vay vốn giải quyết việc làm của Quỹ Quốc gia về việc làm:
1. Tên thủ tục: Vay vốn giải quyết việc làm của Quỹ Quốc gia về việc làm 
2. Cơ quan ban hành: Sở Lao động - Thương binh & Xã hội
3. Mục đích: Giải quyết việc làm
4. Đối tượng áp dụng: Cơ sở sản xuất kinh doanh - Hộ, nhóm hộ gia đình
5. Tài liệu cần thiết:
* Đối tượng là cơ sở sản xuất kinh doanh : hồ sơ vay vốn gồm 03 loại giấy tờ
- Dự án có xác nhận của Ủy ban nhân dân phường-xã về trụ sở của đối tượng hiện đang đóng trên địa bàn;
- Bản sao Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản dùng để thế chấp, cầm cố và bảo lãnh thế chấp (có công chứng);
- Ngoài ra, tùy theo từng trường hợp cụ thể cần có một trong các giấy tờ sau:
+ Bản sao Hợp đồng hợp tác sản xuất, kinh doanh có chứng nhận của Ủy ban nhân dân phường-xã (đối với Tổ hợp sản xuất);
+ Bản sao Giấy tờ chứng minh có đủ tiêu chí xác định trang trại theo quy định tại mục III Thông tư liên tịch số 69/2000/BNN-TCTK ngày 23/6/2000 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – Tổng cục Thống kê “Hướng dẫn tiêu chí để xác định kinh tế trang trại” (đối với chủ trang trại);
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép hành nghề (đối với hộ kinh doanh cá thể; Hợp tác xã; Doanh nghiệp nhỏ và vừa hoạt động theo Luật Doanh nghiệp; Cơ sở sản xuất kinh doanh của người tàn tật);
+ Bản sao Quyết định thành lập (đối với Trung tâm Giáo dục Lao động-Xã hội).
* Đối tượng là hộ, nhóm hộ gia đình :
- Dự án có xác nhận của Ủy ban nhân dân phường-xã về hộ khẩu của chủ dự án;
- Đơn tham gia dự án của từng hộ có xác nhận của Ủy ban nhân dân phường-xã về hộ khẩu của đối tượng thường trú trên địa bàn (trong trường hợp là dự án nhóm hộ).
6. Thời gian giải quyết: 15 ngày.
7. Căn cứ pháp lý:
- Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/04/2005 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý, điều hành vốn cho vay của Quỹ quốc gia về việc làm.
- Thông tư số 34/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKHĐT ngày 09/12/2005 của Liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Tài chính - Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/04/2005 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý, điều hành vốn cho vay của Quỹ quốc gia về việc làm.
- Công văn số 2396/HD-LĐTBXH ngày 04/05/2006 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện cho vay vốn giải quyết việc làm của Quỹ Quốc gia về việc làm.
Địa điểm tiếp nhận: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận - huyện.
DỰ ÁN VAY VỐN QUỸ CHO VAY GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
(Áp dụng cho cơ sở sản xuất kinh doanh)
Tên dự án:..............................................................................................................
Họ và tên chủ dự án: .............................................................................................
Địa chỉ liên hệ: ....................................................................................................
Địa điểm thực hiện dự án: .....................................................................................
I. BỐI CẢNH
- Đặc điểm tình hình cơ sở sản xuất kinh doanh: ..................................................
- Bối cảnh kinh tế - xã hội :..................................................................................
- Khả năng phát triển cơ sở sản xuất kinh doanh trong dự án:............................
...............................................................................................................................
II. MỤC TIÊU DỰ ÁN
1. Đầu tư phát triển, mở rộng sản xuất kinh doanh, tăng sản phẩm, doanh thu, lợi nhuận.
2. Giải quyết việc làm cho lao động:
- Tạo thêm chỗ làm việc mới, thu hút thêm lao động vào làm việc.
- Đảm bảo việc làm, ổn định chỗ làm việc cho người lao động.
- Đảm bảo thu nhập góp phần ổn định cuộc sống cho người lao động.
III. NỘI DUNG DỰ ÁN
1. Chủ thể dự án: ...............................................................................................
- Tên gọi cơ sở sản xuất, kinh doanh: ...............................................................
- Chức năng: .......................................................................................................
- Tên người đứng đầu: .....................................................................................
- Địa chỉ trụ sở sản xuất: .................................................................................
- Vốn hoạt động: ..................................................................................... đồng
- Số hiệu tài khoản tiền gửi: ...........................................................................
2. Mặt bằng sản xuất, kinh doanh (hiện trạng, diện tích):
- Văn phòng (địa chỉ, m2): ...............................................................................
- Nhà xưởng, kho bãi (địa chỉ, m2): ..............................................................
3. Nguồn vốn hoạt động (quy ra tiền): ...........................................................
- Tổng số:
Trong đó: - Vốn tự có.................... đồng - Vốn vay:.....................đồng
Chia ra: - Vốn cố định: .............. đồng - Vốn lưu động ............đồng
4. Năng lực sản xuất:
- Xưởng sản xuất (số lượng, diện tích, tình trạng hoạt động):
- Trang thiết bị, máy móc (số lượng, giá trị, tình trạng hoạt động):
- Tổ chức, bộ máy (số lượng phòng ban, số lượng lao động):
5. Kết quả sản xuất kinh doanh (2 năm gần nhất):
- Sản phẩm (số lượng, khối lượng từng loại sản phẩm): .....................................
- Doanh thu: ............................................................................................ (đồng)
- Thuế: .................................. (đồng). Lợi nhuận :................ ..................(đồng)
- Tiền lương công nhân:.................................................................(đồng/tháng)
6. Nhu cầu mở rộng sản xuất kinh doanh, phát triển doanh nghiệp:
a. Đầu tư trang thiết bị:
- Máy móc, thiết bị (chủng loại, số lượng, giá trị): ...........................................
- Phương tiện (chủng loại, số lượng, giá trị): ..................................................
b. Đầu tư vốn lưu động:
- Vật tư, nguyên, nhiên liệu (chủng loại, số lượng, giá trị): ...........................
c. Nhu cầu sử dụng lao động:
- Lao động hiện có: ......................................................... ........................người
- Lao động tăng thêm: ..............................................................................người
Trong đó:
+ Lao động nữ: .................................................................người
+ Lao động là người tàn tật: ............................................. người
+ Lao động là người dân tộc: ........................................... người
+ Lao động bị thu hồi đất do chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp :............. người
7. Số vốn xin vay từ Quỹ Quốc gia về việc làm:
- Tổng số vốn xin vay: .................................... đồng (% so với tổng số vốn thực hiện dự án).
- Mục đích sử dụng vốn vay: ...........................................................................
- Thời hạn vay: ..................... tháng. Lãi suất:....................................% tháng
8. Tài sản thế chấp: (ghi cụ thể tài sản và giá trị)
IV. HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA DỰ ÁN
1. Đối với doanh nghiệp:
- Tăng năng lực sản xuất (máy móc, thiết bị): ............................
- Tăng sản phẩm, doanh thu (số lượng, giá trị): ........................
- Tăng lợi nhuận: ...................... đồng. Tăng số thuế phải nộp ngân sách nhà nước ........... đồng.
2. Đối với người lao động:
- Thu hút và đảm bảo ổn định việc làm cho: .................................... lao động
- Tiền công:....................................................................................đồng/tháng
V. PHẦN CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN
Tôi xin cam kết:
- Thu hút lao động: .................................................. (người)
- Sử dụng vốn đúng mục đích đã nêu trong dự án.
- Đảm bảo thời hạn hoàn trả vốn.
- Thực hiện đầy đủ, đúng chế độ: thời gian làm việc và nghỉ ngơi, bảo hộ lao động, bảo hiểm đối với người lao động và nghĩa vụ đối với Nhà nước.
Xác nhận của UBND xã, 
phường, thị trấn
...... Ngày ....... tháng ........ năm .......
Chủ dự án
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 1b
DỰ ÁN VAY VỐN QUỸ CHO VAY GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
(Áp dụng cho dự án hộ và nhóm hộ gia đình)
Tên dự án:...............................................................................................................
Họ và tên chủ dự án: .............................................................................................
Chức vụ: .............................................................................................................
Địa chỉ thường trú: ...............................................................................................
Địa điểm thực hiện dự án: ..................................................................................
I. MỤC TIÊU DỰ ÁN
1. Phát triển kinh tế hộ gia đình, tăng sản phẩm, doanh thu, lợi nhuận.
2. Giải quyết việc làm cho lao động:
- Tạo thêm chỗ làm việc mới, thu hút thêm lao động vào làm việc.
- Đảm bảo việc làm, ổn định thu nhập cho người lao động.
II. NỘI DUNG DỰ ÁN
1. Ngành nghề chính tham gia dự án:
- Trồng trọt (số lượng hộ tham gia): ..................................................................
- Chăn nuôi (số lượng hộ tham gia): ................................................................
- Tiểu, thủ công nghiệp, chế biến (số lượng hộ tham gia): ...............................
2. Tổng số hộ tham gia dự án (Biểu tổng hợp kèm theo):
- Tổng số lao động các hộ tham gia dự án: ......................................... (người)
- Số lao động được tạo việc làm mới: ..................................................(người)
Trong đó:
+ Lao động nữ:........... người; Lao động là người tàn tật:......................người
+ Lao động là người dân tộc:...... người; Lao động bị thu hồi đất do chuyển đổi mục đích sử dụng đất: ................. người.
3. Tổng số vốn thực hiện dự án:
- Nguồn vốn hiện có:................ (đồng), trong đó: Vốn bằng tiền:......... (đồng)
4. Tổng số vốn xin vay từ Quỹ cho vay giải quyết việc làm:.................đồng
5. Thời hạn vay vốn: ................ tháng. Lãi suất vay: ........................%/tháng
6. Mục đích sử dụng tiền vay: .......................................................................
7. Thời gian thực hiện dự án:
III. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN:
Tôi cam kết quản lý và có trách nhiệm đôn đốc các thành viên vay vốn sử dụng đúng mục đích và hoàn trả vốn và lãi đúng thời hạn cho nhà nước.
Xác nhận của UBND xã, 
phường, thị trấn
...... Ngày ....... tháng ........ năm .......
Chủ dự án
(Ký và ghi rõ họ tên)

File đính kèm:

  • docthutucvayvongiaiquyetvieclam.doc