Mẫu Tờ khai thuế giá trị gia tăng (GTGT) (Dành cho người nộp thuế khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) - Mẫu số 01/GTGT
Tóm tắt tài liệu Mẫu Tờ khai thuế giá trị gia tăng (GTGT) (Dành cho người nộp thuế khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) - Mẫu số 01/GTGT, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mẫu số: 01/GTGT (Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (GTGT) (Dành cho người nộp thuế khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) [01] Kỳ tính thuế: Tháng...........năm ..... 02] Lần đầu [ ] [03] Bổ sung lần thứ [ ] [04] Tên người nộp thuế: [05] Mã số thuế: [06] Địa chỉ: [07] Quận/huyện: [08] Tỉnh/thành phố: [09] Điện thoại: [10] Fax: [11] E-mail: [12] Tên đại lý thuế (nếu có): [13] Mã số thuế: [14] Địa chỉ: [15] Quận/ huyện: [16] Tỉnh/thành phố: [17] Điện thoại: [18] Fax: [19] E-mail: [20] Hợp đồng đại lý thuế: Số Ngày: Đơn vị tiền: đồng Việt Nam STT Chỉ tiêu Giá trị HHDV (chưa có thuế GTGT) Thuế GTGT A Không phát sinh hoạt động mua, bán trong kỳ (đánh dấu "X") [21] B Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang [22] C Kê khai thuế GTGT phải nộp Ngân sách nhà nước I Hàng hoá, dịch vụ (HHDV) mua vào trong kỳ 1 Giá trị và thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ mua vào [23] [24] 2 Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này [25] II Hàng hoá, dịch vụ bán ra trong kỳ 1 Hàng hóa, dịch vụ bán ra không chịu thuế GTGT [26] 2 Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT ([27]= [29]+[30]+[32]; [28]= [31]+[33]) [27] [28] a Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 0% [29] b Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 5% [30] [31] c Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 10% [32] [33] 3 Tổng doanh thu và thuế GTGT của HHDV bán ra ([34] = [26] + [27]; [35] = [28]) [34] [35] III Thuế GTGT phát sinh trong kỳ ([36] = [35] - [25]) [36] IV Điều chỉnh tăng, giảm thuế GTGT của các kỳ trước 1 Điều chỉnh tăng thuế GTGT của các kỳ trước [37] 2 Điều chỉnh giảm thuế GTGT của các kỳ trước [38] V Tổng số thuế GTGT đã nộp của doanh thu kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh [39] VI Xác định nghĩa vụ thuế GTGT phải nộp trong kỳ: 1 Thuế GTGT phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ (nếu [40a] = [36] - [22] + [37] - [38] -[39] >0) [40a] 2 Thuế GTGT mua vào của dự án đầu tư (cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) được bù trừ với thuế GTGT phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh cùng kỳ tính thuế [40b] 3 Thuế GTGT còn phải nộp trong kỳ ([40]=[40a]-[40b]) [40] 4 Thuế GTGT chưa khấu trừ hết kỳ này (nếu ([41] = [36] - [22] + [37] - [38] -[39] <0) [41] 4.1 Thuế GTGT đề nghị hoàn [42] 4.2 Thuế GTGT còn được khấu trừ chuyển kỳ sau ([43] = [41] - [42]) [43] Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./. Ngày ......tháng ...... năm ......... NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Họ và tên:............................ Chứng chỉ hành nghề số:.......................... Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) Mẫu số: 05/KK-TNCN (Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN (Dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công cho cá nhân) [01] Kỳ tính thuế: Năm.. [02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ: [04] Tên người nộp thuế:.......................... [05] Mã số thuế: [06] Địa chỉ: ................................................................................ [07] Quận/huyện: ..................... [08] Tỉnh/thành phố: .................................................... [09] Điện thoại:..[10] Fax:..........................[11] Email: ...................... [12] Tên đại lý thuế (nếu có):....................................................... [13] Mã số thuế: [14] Địa chỉ: . [15] Quận/huyện: ...................... [16] Tỉnh/thành phố: ...................................................... [17] Điện thoại: ........................ [18] Fax: .................. [19] Email: .................................. [20] Hợp đồng đại lý thuế: Số: .....................................Ngày:............................................ I. Nghĩa vụ khấu trừ thuế của tổ chức, cá nhân trả thu nhập: Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam (VNĐ) STT Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Đơn vị tính Số người/ Số tiền 1 Tổng số người lao động: [21] Người Trong đó: Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động [22] Người 2 Tổng số cá nhân đã khấu trừ thuế [23]=[24]+[25] [23] Người 2.1 Cá nhân cư trú [24] Người 2.2 Cá nhân không cư trú [25] Người 3 Tổng số cá nhân thuộc diện được miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần [26] Người 4 Tổng thu nhập chịu thuế (TNCT) trả cho cá nhân [27]=[28]+[29]+[30] [27] VNĐ 4.1 Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động [28] VNĐ 4.2 Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động [29] VNĐ 4.3 Cá nhân không cư trú [30] VNĐ 5 Tổng TNCT trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu trừ thuế [31]=[32]+[33]+[34] [31] VNĐ 5.1 Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động [32] VNĐ 5.2 Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động [33] VNĐ 5.3 Cá nhân không cư trú [34] VNĐ 6 Tổng số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) đã khấu trừ [35]=[36]+[37]+[38] [35] VNĐ 6.1 Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động [36] VNĐ 6.2 Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động [37] VNĐ 6.3 Cá nhân không cư trú [38] VNĐ 7 Tổng số thuế được giảm do làm việc tại khu kinh tế [39]=[40]+[41]+[42] [39] VNĐ 7.1 Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động [40] VNĐ 7.2 Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động [41] VNĐ 7.3 Cá nhân không cư trú [42] VNĐ II. Nghĩa vụ quyết toán thay cho cá nhân: STT Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Đơn vị tính Số người/ Số tiền 1 Tổng số cá nhân uỷ quyền cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập quyết toán thay [43] Người 2 Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ [44] VNĐ 3 Tổng số thuế TNCN phải nộp [45] VNĐ 4 Tổng số thuế TNCN còn phải nộp NSNN [46] VNĐ 5 Tổng số thuế TNCN đã nộp thừa [47] VNĐ Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./. NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ .........., ngày ......... tháng ......... năm ........ Họ và tên: Chứng chỉ hành nghề số: NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG HÓA ĐƠN Quý.năm...... Tên tổ chức (cá nhân): Mã số thuế: Địa chỉ: Đơn vị tính: Số STT Tên loại hóa đơn Ký hiệu mẫu hóa đơn Ký hiệu hóa đơn Số tồn đầu kỳ, mua/phát hành trong kỳ Số sử dụng, xóa bỏ, mất, hủy trong kỳ Tồn cuối kỳ Tổng số Số tồn đầu kỳ Số mua/ phát hành trong kỳ Tổng số sử dụng, xóa bỏ, mất, hủy Trong đó Số lượng đã sử dụng Xóa bỏ Mất Hủy Từ số Đến số Từ số Đến số Từ số Đến số Cộng Số lượng Số Số lượng Số Số lượng Số Từ số Đến số Số lượng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 Hóa đơn GTGT 01GTKT3/001 AA/13P 200 1 100 101 200 1 104 104 50 3 8,12,22 1 101 50 51-100 105 200 96 Hóa đơn bán hàng 01GTGT3/001 Phiếu XKKVCNB 01XKNB3/001 Cam kết báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn trên đây là đúng sự thật, nếu sai, đơn vị chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật. NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ, tên) ............, ngày........... tháng.......... năm........... NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu) Mẫu số: 01A/TNDN (Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠM TÍNH (Dành cho người nộp thuế khai theo thu nhập thực tế phát sinh) [01] Kỳ tính thuế: Quý.... Năm .... [02] Lần đầu ¨ [03] Bổ sung lần thứ ¨ ¨ Doanh nghiệp có quy mô nhỏ và vừa ¨ Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc [04] Tên người nộp thuế [05] Mã số thuế: [06] Địa chỉ: [07] Quận/huyện: ................... [08] tỉnh/thành phố: [09] Điện thoại: ..................... [10] Fax: .................. [11] Email: [12] Tên đại lý thuế (nếu có): [13] Mã số thuế: [14] Địa chỉ: [15] Quận/huyện: ............................. [16] Tỉnh/Thành phố: . [17] Điện thoại: .................................[18] Fax: .................... [19] Email: [20] Hợp đồng đại lý: số..ngày Đơn vị tiền: đồng Việt Nam STT Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Số tiền 1 Doanh thu phát sinh trong kỳ [21] 2 Chi phí phát sinh trong kỳ [22] 3 Lợi nhuận phát sinh trong kỳ ([23]=[21]-[22]) [23] 4 Điều chỉnh tăng lợi nhuận theo pháp luật thuế [24] 5 Điều chỉnh giảm lợi nhuận theo pháp luật thuế [25] 6 Thu nhập chịu thuế ([26]=[23]+[24]-[25]) [26] 7 Thu nhập miễn thuế [27] 8 Số lỗ chuyển kỳ này [28] 9 Thu nhập tính thuế ([29]=[26]-[27]-[28]) [29] 9.1 Trong đó: + Thu nhập tính thuế áp dụng thuế suất 20% [30] 9.2 + Thu nhập tính thuế áp dụng thuế suất 22% [31] 9.3 + Thu nhập tính thuế áp dụng thuế suất ưu đãi [32] + Thuế suất ưu đãi (%) [32a] 9.4 + Thu nhập tính thuế áp dụng thuế suất khác [33] + Thuế suất khác (%) [33a] 10 Thuế TNDN phát sinh [34] = ([30] x 20%) + ([31]x22%) + ([32] x [32a]) + ([33] x [33a]) [34] 11 Thuế TNDN dự kiến miễn, giảm [35] 11.1 Trong đó: + số thuế TNDN được miễn, giảm theo Hiệp định (nếu có) [35a] 11.2 + Miễn, giảm khác ngoài Luật Thuế TNDN (nếu có) [35b] 12 Thuế TNDN phải nộp trong kỳ ([36]= [34]-[35]) [36] [37] Đối tượng được gia hạn □ [37a] Trường hợp được gia hạn nộp thuế TNDN theo : ........................................... [37b] Thời hạn được gia hạn: .................................................................................... [37c] Số thuế TNDN được gia hạn : ......................................................................... [37d] Số thuế TNDN không được gia hạn:...........................................,.................... Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./. NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành nghề số:............ ...., ngày......... tháng........... năm.......... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)) Ghi chú: - TNDN: Thu nhập doanh nghiệp
File đính kèm:
- mau_to_khai_thue_gia_tri_gia_tang_gtgt_danh_cho_nguoi_nop_th.docx