Mẫu Thông báo nộp tiền Về thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân chuyển nhượng bất động sản, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản - Mẫu số 03/TB-BĐS-TNCN

docx4 trang | Chia sẻ: khangbt19 | Ngày: 15/06/2022 | Lượt xem: 354 | Lượt tải: 0Download
Tóm tắt tài liệu Mẫu Thông báo nộp tiền Về thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân chuyển nhượng bất động sản, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản - Mẫu số 03/TB-BĐS-TNCN, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mẫu số: 03/TB-BĐS-TNCN
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN
TÊN CƠ QUAN THUẾ
BAN HÀNH THÔNG BÁO
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
Số: ../TB-CT (CCT)
., ngày . tháng . năm .
THÔNG BÁO NỘP TIỀN
Về thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân chuyển nhượng bất động sản, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản
□ Thông báo lần đầu □ Thông báo điều chỉnh, bổ sung
Căn cứ Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Luật Thuế thu nhập cá nhân và các văn bản hướng dẫn thi hành;
, hoặc căn cứ Hồ sơ khai thuế thu nhập cá nhân của người nộp thuế>.
.
...... xác định và thông báo tiền thuế thu nhập cá nhân phải nộp như sau:
I. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI NỘP THUẾ
1. Tên người nộp thuế: ..
2. Mã số thuế: ..
3. Địa chỉ: ..
4. Điện thoại: ; Email: .
II. THÔNG TIN VỀ ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
1. Thông tin về đất:
1.1. Thửa đất số (số hiệu thửa đất): ; Tờ bản đồ số (số hiệu): 
1.2. Địa chỉ:
1.2.1. Số nhà: . Tòa nhà:  Ngõ/Hẻm:  Đường/Phố:.
Thôn/xóm/ấp: 
1.2.2. Phường/xã: 
1.2.3. Quận/huyện.. .
1.2.4. Tỉnh/thành phố ..
1.3. Loại đất, vị trí theo Bảng giá đất:
1.3.1. Đường/đoạn đường/khu vực: .
1.3.2. Loại đất, vị trí thửa đất (1,2,3,4...):
+ Loại đất 1:  Vị trí 1: .. Diện tích  m2
+ Loại đất 1:  Vị trí 2: .. Diện tích . m2
+ Loại đất 2:  Vị trí 1: . Diện tích .. m2
+ Loại đất 2:  Vị trí 2: . Diện tích .. m2
1.4. Hệ số đất (nếu có): .
2. Thông tin về nhà ở, tài sản gắn liền với đất
2.1. Nhà ở:
2.1.1. Loại nhà ở: ..; cấp hạng nhà ở: ..
2.1.1.1 Nhà ở riêng lẻ:
+ Loại 1:......... Cấp nhà ở: .. Diện tích sàn xây dựng: ..m2
+ Loại 2:.. Cấp nhà ở: .. Diện tích sàn xây dựng: ..m2
2.1.1.2. Nhà chung cư:
Chủ dự án (Chủ đầu tư):  Địa chỉ dự án, công trình: 
Diện tích xây dựng: m2
Diện tích sàn xây dựng:............................................................................ m2
Diện tích sở hữu chung:. m2. Diện tích sở hữu riêng:  m2
Kết cấu:  Số tầng nổi: .. Số tầng hầm:
2.1.2. Năm hoàn công: .
2.2. Công trình xây dựng
2.2.1. Chủ dự án (Chủ đầu tư): Địa chỉ dự án, công trình: ..
2.2.2. Diện tích xây dựng: . m2
2.2.3. Diện tích sàn xây dựng: . m2
2.2.4. Hệ số phân bổ (nếu có): .
3. Bất động sản khác gắn liền với đất
Loại bất động sản gắn liền với đất: ................................................................
4. Giá trị bất động sản chuyển nhượng; thừa kế, quà tặng theo giá do Ủy ban nhân dân quy định:
4.1. Giá trị đất:
Loại đất
Vị trí
Diện tích
Đơn giá do UBND quy định
Hệ số phân bổ (nếu có)
Giá trị đất theo giá do UBND quy định
[4.1.1]
[4.1.2]
[4.1.3]
[4.1.4]
[4.1.5]
[4.1.6] = [4.1.3] x [4.1.4] x [4.1.5]
Loại đất 1
Cộng
[4.1.7]
4.2. Giá trị nhà ở, tài sản gắn liền với đất:
4.2.1. Nhà ở:
Loại nhà
Cấp nhà
Diện tích sàn xây dựng
Đơn giá do UBND quy định
Tỷ lệ còn lại của nhà
Giá trị đất theo giá do UBND quy định
[4.2.1.1]
[4.2.1.2]
[4.2.1.3]
[4.2.1.4]
[4.2.1.5]
[4.2.1.6] = [4.2.1.3] x [4.2.1.4] x [4.2.1.5]
.....
Cộng
[4.2.1.7]
4.2.2. Công trình xây dựng:
Diện tích sàn xây dựng
Đơn giá do UBND quy định
Giá trị đất theo giá do UBND quy định
[4.2.2.1]
[4.2.2.2]
[4.2.2.3] = [4.2.2.1] x [4.2.2.2]
Cộng
[4.2.2.4]
4.2.3. Bất động sản khác gắn liền với đất theo giá trị do Ủy ban nhân dân quy định: .
4.2.4. Tổng giá trị bất động sản chuyển nhượng; thừa kế, quà tặng theo giá do UBND quy định: ([4.2.4] = [4.2.1] + [4.2.2] + [4.2.3] + [4.1.6]) ..
4.2.5. Tổng giá trị thực tế bất động sản chuyển nhượng: 
III. TÍNH THUẾ CỦA CƠ QUAN THUẾ
1. Tổng giá trị bất động sản chuyển nhượng tính thuế
1.1. Trường hợp cá nhân khai tách giá trị nhà, đất chuyển nhượng:
Loại bất động sản
Giá trị bất động sản chuyển nhượng thực tế
Giá trị bất động sản chuyển nhượng theo giá do UBND quy định
Giá trị bất động sản chuyển nhượng tính thuế
[1.1.1]
[1.1.2]
[1.1.3]
[1.1.4]
Đất
Nhà ở
Công trình xây dựng
Bất động sản khác
Tổng giá trị bất động sản chuyển nhượng tính thuế
[1.1.5]
1.2. Trường hợp cá nhân không khai tách giá trị nhà, đất chuyển nhượng:
- Tổng giá trị bất động sản chuyển nhượng thực tế: ...[1.2.1]
- Tổng giá trị bất động sản chuyển nhượng theo giá do UBND quy định: [1.2.2] 
- Tổng giá trị bất động sản chuyển nhượng tính thuế: [1.2.3] .
1.3. Trường hợp cơ quan thuế ấn định thuế:
Tổng giá trị bất động sản chuyển nhượng tính thuế: .
2. Tổng thu nhập được miễn, giảm thuế (đối với cá nhân được miễn, giảm thuế theo Điều 4, Điều 5 Luật Thuế thu nhập cá nhân)
STT
Họ và tên
Mã số thuế
Tỷ lệ sở hữu
Thu nhập được miễn, giảm thuế
Lý do miễn, giảm thuế
[2.1]
[2.2]
[2.3]
[2.4]
Cá nhân được miễn với nhà ở, đất ở duy nhất
Lý do miễn khác
1
□
2
□
Tổng cộng
[2.5]
3. Số thuế thu nhập cá nhân phải nộp từ chuyển nhượng bất động sản:
3.1. Số thuế thu nhập cá nhân phát sinh ([1.1.5] x 2%)  đồng, hoặc ([1.2.3]x 2%) .... đồng, hoặc ([1.3] x 2%) . đồng
3.2. Số thuế thu nhập cá nhân được miễn, giảm: ([2.5] x 2%):  đồng
3.3. Số thuế thu nhập cá nhân phải nộp: ([3.3] = ([3.1] - [3.2]): đồng
4. Số thuế phát sinh phải nộp với thừa kế, quà tặng là bất động sản:
Thuế thu nhập cá nhân phải nộp=([5.2.4]-[2.5]-10.000.000) x 10% = .. đồng.
(Bằng chữ .. đồng)
5. Chi tiết số thuế phải nộp của các đồng chủ sở hữu (nếu có):
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT
Họ và tên
Mã số thuế
Tỷ lệ sở hữu
Số thuế được miễn, giảm
Số thuế phải nộp
[5.1]
[5.2]
[5.3]
[5.4]
[5.5]
1
2
Tổng cộng
[5.6]
[5.7]
[5.8]
6. Thời hạn nộp tiền: Chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày ban hành Thông báo này.
IV. THÔNG TIN NỘP NGÂN SÁCH (Người nộp thuế, ngân hàng, kho bạc nhà nước phải ghi đầy đủ các thông tin dưới đây trên chứng từ nộp tiền khi nộp tiền vào ngân sách nhà nước)
1. Tên người nộp thuế: .........................................................................................
2. Mã số thuế: ..
3. Tài khoản thu ngân sách nhà nước của kho bạc nhà nước: tỉnh, thành phố  mở tại ngân hàng: .
4. Tên cơ quan quản lý thu: ., Mã cơ quan quản lý thu: .
5. Tên Chương: , Mã Chương: ..
6. Tên nội dung kinh tế (Tiểu mục): , Mã Tiểu mục:
7. Tên địa bàn hành chính: .., Mã địa bàn hành chính: .
8. Mã định danh hồ sơ (nếu có): 
Trường hợp người nộp thuế chậm nộp tiền thuế vào ngân sách nhà nước sau thời hạn nộp theo thông báo này thì ngoài số tiền thuế phải nộp, người nộp thuế phải tự xác định số tiền chậm nộp (= số ngày chậm nộp x 0,03%); nộp đầy đủ tiền thuế phải nộp và tiền chậm nộp vào ngân sách nhà nước.
Nếu có vướng mắc, đề nghị người nộp thuế liên hệ với ...  theo số điện thoại: .. địa chỉ: ........................... để được hướng dẫn cụ thể.
.
... thông báo để người nộp thuế được biết và thực hiện./.
Nơi nhận: 
- ;
- ;
- Các bộ phận có liên quan;
- Lưu: VT, bộ phận ban hành TB.
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
BAN HÀNH THÔNG BÁO
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Ghi chú: Phần nội dung in nghiêng ghi trong dấu chỉ là trường hợp ví dụ, cơ quan thuế căn cứ vào hồ sơ cụ thể để điền thông tin tương ứng.

File đính kèm:

  • docxmau_thong_bao_nop_tien_ve_thue_thu_nhap_ca_nhan_doi_voi_ca_n.docx
Biểu Mẫu liên quan