Mẫu Quyết định Về việc xử lý vi phạm về thuế qua kiểm tra (hoặc thanh tra) việc chấp hành pháp luật thuế - Mẫu số 20/KTTT

doc2 trang | Chia sẻ: khangbt19 | Ngày: 13/06/2022 | Lượt xem: 273 | Lượt tải: 0Download
Tóm tắt tài liệu Mẫu Quyết định Về việc xử lý vi phạm về thuế qua kiểm tra (hoặc thanh tra) việc chấp hành pháp luật thuế - Mẫu số 20/KTTT, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mẫu số: 20/KTTT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013
của Bộ Tài chính)
TÊN CƠ QUAN CẤP TRÊN
TÊN CƠ QUAN THUẾ RA QUYẾT ĐỊNH
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: ......./QĐ-.......
..........., ngày........tháng..........năm ........
QUYẾT ĐỊNH 
 Về việc xử lý vi phạm về thuế
 qua kiểm tra (hoặc thanh tra) việc chấp hành pháp luật thuế

CHỨC DANH THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ RA QUYẾT ĐỊNH
Căn cứ Luật Quản lý thuế, Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Luật Thanh tra và các văn bản hướng dẫn thi hành (nếu là cuộc thanh tra);
Căn cứ các Luật thuế, Pháp lệnh thuế, Pháp lệnh phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Quyết định số ..../QĐ-.... ngày ...tháng....năm....... của ..................... quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế/Cục thuế/Chi cục thuế;
Căn cứ kiến nghị tại Biên bản kiểm tra (hoặc thanh tra) thuế ký ngày ..... tháng ...... năm ...... tại .......................................của Đoàn kiểm tra (hoặc thanh tra) của ....... theo Quyết định số ...../QĐ-....ngày ...tháng....năm....... của .....................về việc kiểm tra (hoặc thanh tra) thuế tại ...(tên người nộp thuế)............; 
Xét đề nghị của .........................................................................; 
QUYẾT ĐỊNH:
	Điều 1. Xử lý vi phạm về thuế theo kết quả kiểm tra (hoặc thanh tra) đối với ...(Tên người nộp thuế).., ...mã số thuế........., thời kỳ kiểm tra (thanh tra) từ ... đến ..., 
1. Truy thu thuế là: ............. đồng (bằng chữ:.........) (trong đó: chi tiết theo từng loại thuế và số tiền thuế) 
{Trường hợp có điều chỉnh giảm khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào, giảm lỗ, giảm số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp qua kiểm tra (hoặc thanh tra) thì phản ánh số liệu vào Quyết định này}
2. Phạt (nếu có, chi tiết theo hành vi và số tiền phạt):
3. Doanh thu năm là: ................. trên 20 tỷ đồng đơn vị chuyển sang khai thuế GTGT theo tháng kể từ năm.......
Điều 2. ...(Tên người nộp thuế)....) có trách nhiệm nộp số tiền thuế truy thu và tiền phạt theo quy định tại Điều 1 vào tài khoản:
1. Đối với số tiền thuế truy thu: nộp vào tài khoản ............... của .................. mở tại Kho bạc Nhà nước ........................
2. Đối với số tiền phạt: nộp vào tài khoản ............... của .................. mở tại Kho bạc Nhà nước ........................
3. Thời hạn nộp: Trong 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được Quyết định này, nếu nộp chậm sẽ phải nộp tiền chậm nộp theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Ông/bà/tổ chức được kiểm tra (thanh tra) có tên tại Điều 1chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:	 
Như Điều 3; 
- Các đơn vị có liên quan (KK, PC, ...);
- Lưu: VT, Bộ phận kiểm tra (hoặc thanh tra). 
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ 
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
- Số tiền thuế truy thu và tiền phạt được nộp vào tài khoản riêng của từng cơ quan thuế mở tại kho bạc nhà nước

File đính kèm:

  • docmau_quyet_dinh_ve_viec_xu_ly_vi_pham_ve_thue_qua_kiem_tra_ho.doc