Mẫu Quyết định Về việc giải quyết khiếu nại (Lần đầu) - Mẫu số 19
Tóm tắt tài liệu Mẫu Quyết định Về việc giải quyết khiếu nại (Lần đầu) - Mẫu số 19, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mẫu số 19 ban hành kèm theo Thông tư số 60/2014/TT-BCA ngày 18/11/2014 của Bộ Công an ...(1) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (2) Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /QĐ-(3) (4), ngàythángnăm QUYẾT ĐỊNH Về việc giải quyết khiếu nại (Lần đầu) ..(5) Căn cứ Điều 31 Luật Khiếu nại năm 2011; Căn cứ Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại; Căn cứ Thông tư số 68/2013/TT-BCA ngày 26/12/2013 Hướng dẫn xử lý khiếu nại, kiến nghị, phản ánh; giải quyết khiếu nại và quản lý công tác giải quyết khiếu nại trong Công an nhân dân; Căn cứ đơn khiếu nại đề ngày//của (7) Địa chỉ: ... khiếu nại(8) của ..(9) Căn cứ Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại số ngày của (10) và kết quả gặp gỡ, đối thoại ngày// (nếu có), QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Nội dung khiếu nại của (7) về..(8) của..(9) là ..(11) Điều 2. ...(12)Quyết định số..ngày../../.. của(9) Yêu cầu(13) (nếu có). Điều 3. Giải quyết các vấn đề liên quan trong nội dung khiếu nại (nếu có) như sau: Khôi phục quyền, lợi ích hợp pháp của... về.. Bồi thường thiệt hại cho người bị thiệt hại........ Khắc phục hậu quả đã gây ra. Điều 4. (9), ......(14), (15) và (7) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Trong thời hạn ..ngày, kể từ ngày nhận Quyết định này, nếu không đồng ý thì (7) có quyền khiếu nại đến...(16) (Nếu người khiếu nại là cá nhân, đơn vị, tổ chức không thuộc ngành Công an hoặc không trong biên chế CAND; là Công nhân viên Công an hoặc những nội dung khiếu nại không thuộc danh mục bí mật Nhà nước hay các quy định khác mà Bộ Công an cấm thì thêm dòng chữ: hoặc khởi kiện tại Toà án theo quy định của Luật Tố tụng hành chính)./. Nơi nhận: (17) - .(18) để b/c; (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) - Như Điều 4; - ..(15); - ..(19); - ..(20); - Lưu: .. (1): Tên cơ quan chủ quản (nếu có); (2): Tên cơ quan, đơn vị ra Quyết định (nếu lãnh đạo Bộ ký Quyết định thì không có dòng này); (3): Số hiệu hoặc chữ viết tắt của đơn vị ra Quyết định (nếu lãnh đạo Bộ ký Quyết định thì ghi là:-BCA- Số hiệu hoặc chữ viết tắt của đơn vị soạn thảo văn bản); (4): Địa danh; (5): Chức danh Thủ trưởng cơ quan CA ra Quyết định; (6): Thông tư của Bộ Công an đang có hiệu lực thi hành hướng dẫn quản lý, giải quyết khiếu nại trong CAND; (7): Họ tên của người khiếu nại; (8): Quyết định hành chính/Quyết định kỷ luật (số, ngày, tháng, năm và trích yếu nội dung quyết định) hoặc hành vi hành chính bị khiếu nại; (9): Họ tên, chức vụ, đơn vị của người bị khiếu nại; (10): Họ tên, chức vụ hoặc chức danh của người báo cáo kết quả xác minh, kết luận khiếu nại; (11): Ghi kết luận nội dung khiếu nại là đúng, đúng một phần hoặc sai toàn bộ (nếu đúng một phần thì ghi cụ thể những phần nội dung đúng đó); (12): Giữ nguyên, sửa đổi hoặc huỷ bỏ một phần hay toàn bộ hoặc xác định hành vi của (9) là đúng/sai; (13): Chấm dứt hành vi hành chính do ai thực hiện; (14): Cá nhân hoặc người đứng đầu tổ chức có quyền và lợi ích liên quan đến vụ khiếu nại; (15): Thủ trưởng trực tiếp của người bị khiếu nại; (16): Tên cơ quan hoặc Thủ trưởng Công an cấp trên có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần hai; (17): Chức vụ của người ra Quyết định giải quyết khiếu nại; (18): Thủ trưởng cấp trên trực tiếp của người giải quyết khiếu nại (nếu có); (19): Cơ quan thanh tra cùng cấp với người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại (nếu có); (20): Cơ quan, tổ chức, cá nhân đã chuyển khiếu nại đến (nếu có).
File đính kèm:
- mau_quyet_dinh_ve_viec_giai_quyet_khieu_nai_lan_dau_mau_so_1.docx