Mẫu Quyết định Về việc ấn định số thuế phải nộp - Mẫu số 01/AĐT
Tóm tắt tài liệu Mẫu Quyết định Về việc ấn định số thuế phải nộp - Mẫu số 01/AĐT, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mẫu số: 01/AĐT TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN(1) TÊN CƠ QUAN BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH ------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: /QĐ-(2) ..(3), ngày tháng năm .. QUYẾT ĐỊNH Về việc ấn định số thuế phải nộp .(4).. Căn cứ Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành; Căn cứ các Luật thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành; Căn cứ Quyết định số/QĐ-... ngày... tháng... năm.... của quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế/Cục Thuế/Chi cục Thuế; Căn cứ(5).; Căn cứ Quyết định về việc giao quyền ấn định thuế số.../QĐ-GQAĐ ngày...tháng...năm ..(nếu có); Theo đề nghị của .. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ấn định thuế đối với có tên sau đây: : Giới tính: .. Ngày, tháng, năm sinh:..../..../.. Quốc tịch: .. Nghề nghiệp: . Nơi ở hiện tại: . Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu: ; ngày cấp:..,./..../; nơi cấp: .. Mã số thuế (nếu có): . : . Địa chỉ trụ sở chính: . Số GCN đăng ký đầu tư/doanh nghiệp hoặc GP thành lập/đăng ký hoạt động: . . Ngày cấp:..../..../; nơi cấp: Mã số thuế: . Người đại diện theo pháp luật:(6) Giới tính: . Chức danh: . 2. Lý do ấn định:(7) . 3. Số thuế ấn định:(8) . 4. Căn cứ ấn định thuế:(9) . Số thuế chênh lệch giữa số thuế cơ quan thuế ấn định và số thuế người nộp thuế tự kê khai là: .dẫn đến số thuế phải nộp tăng thêm/giảm khấu trừ/giảm lỗ trong kỳ là:(10) .. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày... tháng... năm .... Điều 3. Quyết định này được giao cho ông (bà)(11) . là cá nhân vi phạm/đại diện cho tổ chức vi phạm có tên tại Điều 1 Quyết định này để chấp hành. Ông (bà)/tổ chức(12) . có nghĩa vụ nộp tiền thuế khi bị ấn định thuế theo thời hạn trong quyết định xử lý về thuế của cơ quan quản lý thuế. Ông (bà)/tổ chức có tên tại Điều 1 có quyền khiếu nại hoặc khởi kiện đối với Quyết định này theo quy định của pháp luật./. Nơi nhận: - Như Điều 3; - - Lưu: .. NGƯỜI BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH ..(13) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) ________________________ (1) Ghi tên theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính; (2) Ghi chữ viết tắt tên cơ quan của người có thẩm quyền ban hành quyết định; (3) Ghi địa danh theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính; (4) Ghi thẩm quyền ban hành quyết định xử phạt; (5) Ghi biên bản, tài liệu, căn cứ làm cơ sở ấn định; (6) Ghi họ và tên của người đại diện theo pháp luật nếu là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty cổ phần; ghi họ và tên của chủ doanh nghiệp nếu là doanh nghiệp tư nhân; ghi họ và tên của người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp; (7) Mô tả hành vi vi phạm bị ấn định, nếu có nhiều hành vi thì ghi cụ thể từng hành vi vi phạm; (8) Ghi chi tiết theo hành vi ấn định cụ thể từng sắc thuế, nội dung kinh tế (tiểu mục), địa bàn hạch toán thu ngân sách nhà nước, cơ quan thuế quản lý khoản thu và số tiền ấn định bằng số và bằng chữ đối với từng hành vi; (9) Ghi rõ điểm, khoản, điều của văn bản quy phạm pháp luật quy định về ấn định thuế; (10) Ghi cụ thể từng sắc thuế, nội dung kinh tế (tiểu mục), địa bàn hạch toán thu ngân sách nhà nước, cơ quan thuế quản lý khoản thu và số tiền phải nộp tăng thêm/giảm khấu trừ/giảm lỗ trong kỳ đối với từng hành vi; (11) Ghi họ và tên của cá nhân vi phạm/người đại diện tổ chức vi phạm; (12) Ghi họ và tên của cá nhân vi phạm/tổ chức vi phạm; (13) Ghi chức danh của người ra quyết định (trường hợp cấp phó được cấp trưởng giao quyền thì cấp phó ký trực tiếp).
File đính kèm:
- mau_quyet_dinh_ve_viec_an_dinh_so_thue_phai_nop_mau_so_01adt.docx