Mẫu Quy trình cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
Tóm tắt tài liệu Mẫu Quy trình cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC LỤC SỬA ĐỔI TÀI LIỆU MỤC ĐÍCH PHẠM VI TÀI LIỆU VIỆN DẪN ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT NỘI DUNG QUY TRÌNH BIỂU MẪU HỒ SƠ CẦN LƯU Trách nhiệm Soạn thảo Xem xét Phê duyệt Họ tên Nguyễn Văn A Nguyễn Văn B Nguyễn Văn C Chữ ký Chức vụ Phó Chủ tịch Chủ tịch SỬA ĐỔI TÀI LIỆU Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung Trang / Phần liên quan việc sửa đổi Mô tả nội dung sửa đổi Lần sửa đổi Ngày sửa đổi MỤC ĐÍCH Trả lời câu hỏi Quy trình này được thiết lập nhằm giải quyết vấn đề gì? (Ví dụ: Quy định trình tự và cách thức thẩm định, cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh). PHẠM VI Trả lời câu hỏi Quy trình sẽ được áp dụng ở lĩnh vực nào, bộ phận hay cá nhân nào phải thực hiện? (Ví dụ: Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tại các tỉnh, thành phố. Cán bộ, công chức thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố). TÀI LIỆU VIỆN DẪN Trả lời câu hỏi những tài liệu và quy định liên quan tới việc giải quyết quy trình này? (Ví dụ: Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1) ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT Nêu những định nghĩa và chữ viết tắt sử dụng trong quy trình. (Ví dụ: TTCP: Thủ tướng Chính phủ Sở KH & ĐT: Sở Kế hoạch và Đầu tư VP: Văn phòng UBND: Ủy ban nhân dân TTHC: Thủ tục hành chính GCN: Giấy chứng nhận) NỘI DUNG QUY TRÌNH 5.1. CƠ SỞ PHÁP LÝ Nêu các Văn bản pháp quy liên quan tới việc thực hiện thủ tục hành chính. Ví dụ: Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; ... 5.2. THÀNH PHẦN HỒ SƠ Nêu những thành phần hồ sơ nộp để thực hiện thủ tục hành chính. Ví dụ: TT Tên hồ sơ Số lượng Ghi chú Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư; 04 bộ Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức; Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án; Bản sao một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư; Đề xuất nhu cầu sử dụng đất đối với dự án đề nghị nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; Trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nhà đầu tư nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư; Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật Đầu tư gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính; Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC. 5.3. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ Nêu nơi tiếp nhận, trả kết quả; thời gian xử lý và lệ phí. Ví dụ: Nơi tiếp nhận và trả kết quả Thời gian xử lý Lệ phí Bộ phận Một cửa/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh/thành phố ... 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ không TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC Nêu trình tự các bước xử lý công việc theo lưu đồ và diễn giải. Ví dụ: Bước công việc Nội dung công việc Trách nhiệm Thời gian Biểu mẫu/Kết quả Diễn giải B1 Nộp hồ sơ Nhà đầu tư Giờ hành chính Theo mục 5.2 Nộp Hồ sơ đăng ký đầu tư B2 Tiếp nhận hồ sơ Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT Giờ hành chính BM 03.01 Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày B3 Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT xx ngày BM 04.01 Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn B4 Phân công xử lý hồ sơ Lãnh đạo phòng, Sở KH&ĐT Giờ hành chính Phân công xử lý hồ sơ B5 Thẩm định hồ sơ Chuyên viên phòng, Sở KH&ĐT xx ngày Công văn phúc đáp Công văn phúc đáp Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho nhà đầu tư trong thời hạn không quá xx ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho nhà đầu tư không quá xx ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. B6 Chuẩn bị hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định Chuyên viên phòng , Sở KH&ĐT xx ngày Dự thảo công văn, tài liệu liên quan Chuẩn bị hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan nhà nước có liên quan, báo cáo Lãnh đạo phòng B7 Xem xét, trình ký Lãnh đạo Phòng, Sở KH&ĐT xx ngày Ký trình Dự thảo công văn, tài liệu liên quan Xem xét, trình Lãnh đạo Sở quyết định hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định B8 Phê duyệt Lãnh đạo Sở KH&ĐT xx ngày Ký duyệt công văn, tài liệu liên quan Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định B9 Gửi lấy ý kiến thẩm định Sở KH&ĐT xx ngày Công văn, tài liệu liên quan đã được ký duyệt Gửi hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan nhà nước có liên quan B10 Có ý kiến thẩm định Các cơ quan nhà nước có liên quan xx ngày Văn bản có ý kiến thẩm định Có ý kiến thẩm định B11 Tổng hợp, dự thảo báo cáo thẩm định Chuyên viên Phòng, Sở KH&ĐT xx ngày Bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh Tổng hợp ý kiến thẩm định: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý. B12 Xem xét, trình ký Lãnh đạo Phòng, Sở KH&ĐT xx ngày Bản tổng hợp ý kiến thẩm định và ký trình dự thảo Báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh Xem xét, kiểm tra nội dung Bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh: Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo Sở KH&ĐT xem xét. Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 11. B13 Phê duyệt Lãnh đạo Sở xx ngày Ký trình UBND cấp tỉnh báo cáo thẩm định, hồ sơ, tài liệu liên quan Xem xét, kiểm tra nội dung Bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh: - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. B14 Trình UBND tỉnh/thành phố Sở KH&ĐT Giờ hành chính Báo cáo thẩm định và hồ sơ, tài liệu liên quan đã được Lãnh đạo Sở KH&ĐT ký duyệt Trình báo cáo thẩm định và hồ sơ, tài liệu liên quan B15 Tiếp nhận hồ sơ Bộ phận một cửa - UBND cấp tỉnh Giờ hành chính BM 03.01 – Giấy biên nhận Tiếp nhận báo cáo thẩm định, hồ sơ, tài liệu liên quan và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày B16 Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Bộ phận một cửa - UBND cấp tỉnh Giờ hành chính BM 04.01 – Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc (tại UBND) Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn B17 Thẩm tra hồ sơ Chuyên viên Phòng, UBND cấp tỉnh xx ngày Dự thảo văn bản quyết định chủ trương đầu tư Công văn phúc đáp (nếu cần) Thẩm tra báo cáo thẩm định, hồ sơ, tài liệu liên quan: - Hồ sơ đạt yêu cầu: dự thảo văn bản của UBND cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư, báo cáo Lãnh đạo phòng xem xét, ký trình UBND cấp tỉnh - Hồ sơ không đạt yêu cầu: báo cáo Lãnh đạo phòng xem xét, chuyển lại hồ sơ cho Sở KH&ĐT xử lý B18 Xem xét, trình ký Lãnh đạo phòng, UBND cấp tỉnh xx ngày Ký trình dự thảo văn bản quyết định chủ trương đầu tư Xem xét báo cáo thẩm định, hồ sơ, tài liệu liên quan của Sở KH&ĐT và chuyên viên phòng - Nếu đồng ý: Ký trình dự thảo văn bản của UBND cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư - Nếu không đồng ý: chuyển lại B.17 B19 Phê duyệt Lãnh đạo UBND cấp tỉnh xx ngày Ký duyệt văn bản quyết định chủ trương đầu tư Xem xét báo cáo thẩm định, hồ sơ, tài liệu liên quan của Sở KH&ĐT và Lãnh đạo phòng - Nếu đồng ý: Ký phê duyệt văn bản quyết định chủ trương đầu tư - Nếu không đồng ý: Phê ý kiến và đề nghị các đơn vị xử lý theo các bước xử lý trước B20 Cấp GCN đăng ký đầu tư Gửi quyết định chủ trương đầu tư UBND cấp tỉnh Giờ hành chính Văn bản quyết định chủ trương đầu tư Gửi văn bản quyết định chủ trương đầu tư B21 Sở KH&ĐT xx ngày GCN đăng ký đầu tư Sở KH&ĐT tiếp nhận văn bản quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh, cấp GCN đăng ký đầu tư B22 Trả kết quả Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT xx ngày GCN đăng ký đầu tư Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân B23 Lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở KHĐT Chuyên viên UBND xx ngày BM 04.01 BM 07.01 BM 08.01 Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở KH&ĐT và Chuyên viên UBND có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC Lưu ý Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc - BM 04.01 phải được thực hiện tại từng bước công việc của mục 5.7 Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này. 6. BIỂU MẪU Nêu các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc. Ví dụ: TT Mã hiệu Tên Biểu mẫu BM 01.01 Mẫu văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư BM 02.01 Mẫu văn bản đề xuất dự án đầu tư BM 03.01 Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ BM 04.01 Mẫu Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc BM 05.01 Mẫu Văn bản quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh BM 06.01 Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư BM 07.01 Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc BM 08.01 Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC 7. HỒ SƠ CẦN LƯU Nêu các Hồ sơ cần lưu sau khi thực hiện thủ tục hành chính. Ví dụ: Bộ hồ sơ cấp GCN đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh được lưu gồm các hồ sơ sau: TT Hồ sơ lưu Bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư Bản đề xuất dự án đầu tư Giấy biên nhận hồ sơ (02 bản: 1 của Sở KH&ĐT, 01 của UBND) Tờ trình thẩm định (02 bản: 1 của Sở KH&ĐT, 01 của UBND), báo cáo thẩm định, ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan Công văn phúc đáp (nếu có) Văn bản quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh và Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu (các đơn vị tự xác định cụ thể). Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. Lưu ý: - Căn cứ vào tình hình thực tế, cơ quan quyết định các nội dung chính trong mẫu quy trình xử lý công việc cho phù hợp. Tuy nhiên, tối thiểu gồm các nội dung: mục đích, phạm vi áp dụng; nội dung của quy trình và các biểu mẫu. - Đối với các biểu mẫu trong mẫu quy trình xử lý công việc, các cơ quan căn cứ vào tình hình thực tế để tích hợp, xây dựng cho phù hợp với các quy định tại Thông tư số 01/2018/VP-CP ngày 23/8/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và quy định liên quan khác.
File đính kèm:
- mau_quy_trinh_cap_giay_chung_nhan_dang_ky_dau_tu_doi_voi_du.doc