Mẫu Một số chỉ tiêu kinh tế - Xã hội cơ bản - Mẫu biểu số 28

docx5 trang | Chia sẻ: khangbt19 | Ngày: 11/06/2022 | Lượt xem: 215 | Lượt tải: 0Download
Tóm tắt tài liệu Mẫu Một số chỉ tiêu kinh tế - Xã hội cơ bản - Mẫu biểu số 28, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND tỉnh, thành phố..
Mẫu biểu số 28
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CƠ BẢN NĂM....
(Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
STT
Nội dung
Đơn vị tính
Chỉ tiêu kế hoạch giai đoạn -
Thực hiện năm  (năm trước)
Thực hiện năm  (năm hiện hành)
Năm  (năm kế hoạch)
A
B
C
1
2
3
4
1
Diện tích
ha
Trong đó:
- Đất nông nghiệp
ha
- Đất lâm nghiệp
ha
- Diện tích khu bảo tồn thiên nhiên
ha
- Diện tích rừng tự nhiên
ha
- Diện tích trồng lúa
ha
2
Dân số 
người
Trong đó:
- Dân số đô thị
người
- Dân số đồng bằng
người
- Dân số miền núi - vùng đồng bào dân tộc ở đồng bằng, vùng sâu
người
- Dân số vùng cao - hải đảo
người
- Tốc độ tăng dân số 
%
- Trẻ em dưới 6 tuổi
người
- Dân số trong độ tuổi đến trường từ 18 tuổi trở xuống
người
- Dân số sinh sống ở các loại đô thị:
người
+ Loại đặc biệt
người
+ Loại I
người
+ Loại II
người
+ Loại III
người
+ Loại IV
người
+ Loại V
người
- Dân số là người dân tộc thiểu số
người
- Dân số nhập cư vãng lai
người
3
Đơn vị hành chính cấp huyện 
huyện
Trong đó:
- Số đô thị loại I (thuộc tỉnh)
đô thị
- Số đô thị loại II
đô thị
- Số đô thị loại III
đô thị
- Số đô thị loại IV
đô thị
- Số đô thị loại V
đô thị
- Số huyện đảo không có đơn vị hành chính xã
huyện
'
- Số huyện thuộc Chương trình 30a
huyện
- Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới (lũy kế)
huyện
4
Đơn vị hành chính cấp xã 
xã
Trong đó:
- Xã biên giới
xã
+ Xã biên giới giáp Lào, Campuchia
xã
+ Xã biên giới giáp Trung Quốc
xã
- Xã đảo
xã
- Số xã thuộc huyện 30a
xã
- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới (lũy kế)
xã
5
Số đơn vị hành chính mang tính đặc thù 
đơn vị
Trong đó: - cấp tỉnh
đơn vị
 - cấp huyện
đơn vị
6
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (GRDP)
%
Trong đó:
- Ngành công nghiệp xây dựng
%
- Ngành nông lâm thủy sản
%
- Ngành dịch vụ
%
7
Cơ cấu kinh tế (giá hiện hành)
- Giá trị sản xuất ngành công nghiệp xây dựng
tỷ đồng
- Giá trị sản xuất ngành nông lâm thủy sản
tỷ đồng
- Giá trị ngành dịch vụ
tỷ đồng
- Tỷ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp xây dựng
%
- Tỷ trọng giá trị sản xuất ngành nông lâm thủy sản
%
- Tỷ trọng giá trị ngành dịch vụ
%
8
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
%
9
Kim ngạch xuất nhập khẩu
triệu USD
Trong đó:
- Kim ngạch xuất khẩu
triệu USD
- Kim ngạch nhập khẩu
triệu USD
10
Số doanh nghiệp
doanh nghiệp
- Số vốn bình quân/doanh nghiệp
tỷ đồng
- Số doanh nghiệp nhỏ và vừa
doanh nghiệp
11
Giải quyết việc làm
người
12
Số lượt khách du lịch
người
13
Số người nghèo theo chuẩn nghèo quốc gia
lượt người
Trong đó:
- Số người nghèo theo tiêu chí thu nhập
người
- Số người nghèo do thiếu hụt tiếp cận dịch vụ xã hội cơ bản
người
- Tỷ lệ nghèo
%
14
Giáo dục, đào tạo
- Số giáo viên
người
- Số học sinh
học sinh
Trong đó:
+ Học sinh Dân tộc nội trú
học sinh
+ Học sinh bán trú
học sinh
+ Đối tượng được hưởng chính sách miễn, giảm học phí theo quy định
học sinh
- Số trường đại học, cao đẳng, dạy nghề công lập do địa phương quản lý
trường
15
Y tế:
- Cơ sở khám chữa bệnh
cơ sở
- Số giường bệnh
giường
Trong đó:
+ Giường bệnh cấp tỉnh
giường
+ Giường bệnh cấp huyện
giường
+ Giường phòng khám khu vực
giường
+ Giường y tế xã phường
giường
- Số đối tượng mua BHYT
+ Trẻ em dưới 6 tuổi
người
+ Đối tượng bảo trợ xã hội
người
+ Người thuộc hộ nghèo
người
+ Kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh người nghèo, người dân tộc thiểu số, người sống vùng có điều kiện KTXH ĐBKK
Triệu đồng
+ Người hiến bộ phận cơ thể 
người 
+ Học sinh, sinh viên
người
+ Đối tượng cựu chiến binh, người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước, người tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào, thanh niên xung phong
người
+ Người thuộc hộ gia đình cận nghèo
người
+ Người thuộc hộ gia đình nông, lâm, ngư nghiệp có mức sống trung bình
người
16
Chỉ tiêu bảo đảm xã hội
- Trung tâm bảo trợ xã hội
cơ sở
- Số đối tượng sống tại trung tâm bảo trợ xã hội
người
- Đối tượng cứu trợ xã hội không tập trung 
người
- Số gia đình bệnh binh
gia đình
- Số gia đình thương binh
gia đình
- Số gia đình liệt sỹ 
gia đình
- Số gia đình có công với đất nước 
gia đình
- Số gia đình có Bà mẹ Việt Nam anh hùng
gia đình
- Số gia đình có anh hùng lực lượng vũ trang
gia đình
- Số gia đình có người hoạt động kháng chiến
gia đình
- Số gia đình có người có công giúp đỡ cách mạng
gia đình
- Người bị nhiễm chất độc màu da cam
người
- Số hộ gia đình dân tộc thiểu số 
hộ
Trong đó: Số hộ gia đình dân tộc thiểu số nghèo
hộ
- Tổng số đối tượng bảo trợ xã hội được hưởng trợ cấp xã hội
người
17
Văn hóa thông tin
- Số đoàn nghệ thuật chuyên nghiệp
đoàn
- Số đoàn nghệ thuật truyền thống
đoàn
- Số đội thông tin lưu động 
đội
- Di sản văn hóa thế giới
di sản
- Di sản văn hóa cấp quốc gia
di sản
18
Phát thanh, truyền hình
Số huyện ở miền núi-vùng đồng bào dân tộc ở đồng bằng, vùng sâu có trạm phát lại phát thanh truyền hình
huyện
19
Thể dục thể thao
- Số vận động viên đạt thành tích cao cấp quốc gia
người
- Số vận động viên khuyết tật tham gia các giải do Trung ương tổ chức
người
., ngày ... tháng ... năm ...
TM/ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)

File đính kèm:

  • docxmau_mot_so_chi_tieu_kinh_te_xa_hoi_co_ban_mau_bieu_so_28.docx