Mẫu chứng từ kế toán - Tiền tệ
Tóm tắt tài liệu Mẫu chứng từ kế toán - Tiền tệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MẪU CHỨNG TỪ KẾ TOÁN - TIỀN TỆ BIỂU MẪU MẪU CHỨNG TỪ KẾ TOÁN - TIỀN TỆ Mẫu số: C31-BB (Ban hành theo QĐ số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) Đơn vị: Địa chỉ: Quyển số: Số: Nợ: Có: MST: PHIẾU CHI Ngày ...... tháng ...... năm ....... Họ, tên người nhận tiền: Địa chỉ: Lý do chi: Số tiền: ................................ (Viết bằng chữ): Kèm theo: .................... chứng từ gốc. Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Thủ quỹ (Ký, họ tên) Ngày ...... tháng ...... năm ......... Người nhận tiền (Ký, họ tên) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý): + Số tiền quy đổi: (Nếu gửi ra ngoài phải đóng dấu). Đơn vị: Mẫu số 01 – TT Địa chỉ: (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU THU Ngày . tháng năm 20...... Quyển số: Số: Nợ: Có: Họ và tên người nộp tiền: Địa chỉ: Lý do nộp: Số tiền: (Viết bằng chữ): Kèm theo: Chứng từ gốc: Ngày ............ tháng ............ năm 20......... Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người nộp tiền (Ký, họ tên) Người lập phiếu (Ký, họ tên) Thủ quỹ (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): + Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý): + Số tiền quy đổi: Đơn vị:.......................................... Bộ phận:....................................... Mã đơn vị SDNS:......................... Mẫu số C11 - HD (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG KÊ TRÍCH NỘP CÁC KHOẢN THEO LƯƠNG Tháng.... năm......... Số:................ STT Số tháng trích BHXH, BHYT, KPCĐ Tổng quỹ lương trích BHXH, BHYT, KPCĐ Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế Kinh phí công đoàn Tổng số Trong đó Tổng số Trong đó Số phải nộp CĐ cấp trên Số được để lại chi tại đơn vị Trích vào chi phí Trừ vào lương Trích vào chi phí Trừ vào lương 32 A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Cộng Ngày... tháng... năm... Người lập Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị:........................................... Bộ phận:........................................ Mã đơn vị SDNS:.......................... Mẫu số C12 - HD (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG KÊ THANH TOÁN CÔNG TÁC PHÍ Tháng..........năm........... Số:............ STT Họ và tên Đơn vị Tiền tàu xe Tiền lưu trú Tiền trọ Cộng Số tiền đã tạm ứng Số tiền còn được nhận Ký nhận A B C 1 2 3 4 5 6 = 4 - 5 D Cộng x x Tổng số tiền (Viết bằng chữ):....................................................................................................................................................... (Kèm theo.... chứng từ gốc: Vé, Giấy đi đường, Hoá đơn,...) Ngày....tháng....năm ... Người lập Kế toán trưởng Người duyệt (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị:................................. Mẫu số C34 - HD Bộ phận:............................... (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC Mã đơn vị SDNS:................ ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BIÊN BẢN KIỂM KÊ QUỸ (Dùng cho đồng Việt Nam) Số:............ Hôm nay, vào........ giờ.........ngày.........tháng......... năm ....... Chúng tôi gồm: - Ông/Bà:........................................đại diện kế toán - Ông/Bà:........................................đại diện thủ quĩ - Ông/Bà:........................................đại diện ............. Cùng tiến hành kiểm kê quĩ tiền mặt, kết quả như sau: Số TT Diễn giải Số lượng ( tờ ) Số tiền A B 1 2 I Số dư theo sổ quỹ X ..... II Số kiểm kê thực tế: X ..... 1 - Loại ................ ................ ..... 2 - Loại ............... ................ ..... 3 - Loại ............... ................ ..... 4 - Loại ............... ................ ..... 5 - ... ................ ..... Cộng số tiền đã kiểm kê thực tế ................ ..... III Chênh lệch: (III = I – II) x - Lý do: + Thừa:.......................................................................................... + Thiếu:.......................................................................................... - Kết luận sau khi kiểm kê quỹ: .................................................................... ........................................................................................................................ Kế toán trưởng Thủ quĩ Người chịu trách nhiệm kiểm kê quĩ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị:.................................. Mẫu số C35 - HD Bộ phận:................................ (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC Mã đơn vị SDNS:.................. ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BIÊN BẢN KIỂM KÊ QUỸ (Dùng cho ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quí, đá quí) Số:................ Vào ........giờ .........ngày .........tháng ..........năm.... ..... Chúng tôi gồm: - Ông/Bà:........................................đại diện kế toán - Ông/Bà:........................................đại diện thủ quĩ - Ông/Bà:........................................đại diện ............. Cùng tiến hành kiểm kê quỹ (ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quí, đá quí), kết quả như sau: STT Diễn giải Đơn Số lượng Đơn giá Tính ra tiền VN Ghi vị tính Tỷ giá Tiền VN chú A B C 1 2 3 4 D I Số dư theo sổ quỹ x x II Số kiểm kê thực tế x x 1 - Loại 2 - Loại ...... III Chênh lệch x x (III = I – II) - Lý do : + Thừa : .................................................................................... + Thiếu :.................................................................................... - Kết luận sau khi kiểm kê quĩ: .................................................................. ..................................................................................................................... Thủ quĩ Kế toán trưởng Người chịu trách nhiệm kiểm kê quĩ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị:................................ Bộ phận:.............................. Mã đơn vị SDNS:............... Mẫu số C37- HD (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN Ngày.......tháng........năm... Số:.............. Kính gửi:................................................ Họ và tên người đề nghị thanh toán:................................................................. Bộ phận (Hoặc địa chỉ):.................................................................................... Nội dung thanh toán:........................................................................................ Số tiền:....................Viết bằng chữ:.................................................................. (Kèm theo............chứng từ gốc) Người đề nghị thanh toán Kế toán trưởng Người duyệt (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị:................................... Mẫu số C38 - BB Địa chỉ:................................... (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC Mã đơn vị SDNS:................... ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BIÊN LAI THU TIỀN Ngày .....tháng .....năm.......... Quyển số:............ Số:............. - Họ, tên người nộp:................................................................................ - Địa chỉ:................................................................................................... - Nội dung thu:......................................................................................... - Số tiền thu: ...........................(Viết bằng chữ): ..................................... ................................................................................................................... Người nộp tiền Người thu tiền (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị:.................................... Bộ phận:................................ Mẫu số C40a - HD (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC Mã đơn vị SDNS:.................. ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG KÊ CHI TIỀN CHO NGƯỜI THAM DỰ HỘI THẢO, TẬP HUẤN Số:............... - Nội dung hội thảo (tập huấn):............................................................................... - Địa điểm hội thảo (tập huấn):................................................................................ - Thời gian hội thảo: ......................... ngày, từ ngày...../...../......đến ngày..../.../..... Số TT Họ và tên người tham dự hội thảo, tập huấn Chức vụ Đơn vị công tác Số tiền Ký nhận Ngày ..... Ngày...... . Tổng số A B C D 1 2 3 4 E Cộng x x x Tổng số người tham dự:............................................................................................. Tổng số tiền đã chi (Viết bằng chữ):.......................................................................... Ngày..... tháng.....năm..... Thủ trưởng đơn vị Người chi tiền (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) Đơn vị:.................................... Bộ phận:................................ Mẫu số C40b - HD (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC Mã đơn vị SDNS:.................. ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG KÊ CHI TIỀN CHO NGƯỜI THAM DỰ HỘI THẢO, TẬP HUẤN Số:............... - Nội dung hội thảo (tập huấn):............................................................................... - Địa điểm hội thảo (tập huấn):................................................................................ - Thời gian hội thảo ngày........tháng........năm.......... Số TT Họ và tên người tham dự hội thảo, tập huấn Chức vụ Đơn vị công tác Số tiền Ký nhận A B C D 1 E Cộng x x x Tổng số người tham dự:........................................................................................... Tổng số tiền đã chi (Viết bằng chữ):.......................................................................... Ngày..... tháng.....năm..... Thủ trưởng đơn vị Người chi tiền (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) Đơn vị:................................... Mẫu số C32 - HD Bộ phận:................................. (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC Mã đơn vị SDNS:................... ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG Ngày ..... tháng ..... năm ...... Số : .......................... Kính gửi :....................................................................................................... Tên tôi là :...................................................................................................... Bộ phận (hoặc địa chỉ) :................................................................................. Đề nghị cho tạm ứng số tiền :.........................(Viết bằng chữ)...................... ........................................................................................................................ Lý do tạm ứng :.............................................................................................. Thời hạn thanh toán :..................................................................................... Thủ trưởng đơn vị Duyệt tạm ứng:...... (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Phụ trách bộ phận (Ký, họ tên) Người đề nghị tạm ứng (Ký, họ tên) Đơn vị:.................................. Mẫu số C33 - BB Bộ phận:................................ (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC Mã đơn vị SDNS:.................. ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) GIẤY THANH TOÁN TẠM ỨNG Ngày ..... tháng ..... năm ....... Số :............... Nợ :.............. Có:............... - Họ tên người thanh toán:............................................................................. - Bộ phận (hoặc địa chỉ):................................................................................ - Số tiền tạm ứng được thanh toán theo bảng dưới đây: Diễn giải Số tiền A 1 I - Số tiền tạm ứng 1. Số tạm ứng các kỳ trước chưa chi hết 2. Số tạm ứng kỳ này: - Phiếu chi số .............ngày ......... - Phiếu chi số .............ngày ......... - ... II - Số tiền đã chi 1. Chứng từ số ...........ngày................. 2. ......................................................... III - Chênh lệch 1. Số tạm ứng chi không hết ( I - II ) 2. Chi quá số tạm ứng ( II - I ) Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Kế toán thanh toán (Ký, họ tên) Người đề nghị thanh toán (Ký, họ tên) BẢNG KÊ THANH TOÁN TIỀN ĐIỆN, NƯỚC (Ngày....tháng..... năm 200....) - Mã số thuế: - Tên doanh nghiệp: - Địa chỉ: - Tên chủ sở hữu cho thuê địa điểm sản xuất kinh doanh: - Địa chỉ thuê: Hóa đơn GTGT thanh toán tiền điện, nước với đơn vị cung cấp Chứng từ thanh toán tiền điện, nước thực tế Doanh nghiệp sử dụng Số hóa đơn Ngày Tháng năm Đơn vị cung cấp Sản lượng điện, nước tiêu thụ Thành tiền Số chứng từ Ngày tháng năm Sản lượng điện, nước tiêu thụ Thành tiền - Tổng giá thanh toán (bao gồm cả thuế GTGT): Ngày...... tháng...... năm 20..... Người lập bảng kê (Ký, ghi rõ họ tên) Giám đốc doanh nghiệp (Ký tên, đóng dấu) Đơn vị:...................................... Mẫu số C09 - HD Bộ phận:.................................... Mã đơn vị SDNS:...................... (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG THANH TOÁN TIỀN THUÊ NGOÀI (Dùng cho thuê nhân công, thuê khoán việc) Số:................. Nợ:................ Có:................. Họ và tên người thuê:..................................................................................................................................................... Bộ phận (Hoặc địa chỉ):................................................................................................................................................. 30 Đã thuê những công việc sau để: ........................................ tại địa điểm................................ từ ngày..... đến ngày..... STT Họ và tên người được thuê Địa chỉ hoặc số CMT Nội dung hoặc tên công việc thuê Số công hoặc khối lượng công việc đã làm Đơn giá thanh toán Thành tiền Tiền thuế khấu trừ Số tiền còn lại được nhận Ký nhận A B C D 1 2 3 4 5 E Cộng x x x x x Đề nghị............... cho thanh toán số tiền:............. Tổng số tiền (Viết bằng chữ):....................................................................................................................................................... (Kèm theo.... chứng từ kế toán khác) Ngày....tháng....năm ... Người đề nghị thanh toán Kế toán trưởng Người duyệt (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Nguồn: Sưu tầm
File đính kèm:
- mau_chung_tu_ke_toan_tien_te.doc