Mẫu Báo cáo trồng rừng, chăm sóc rừng và khai thác lâm sản (Áp dụng đối với doanh nghiệp có hoạt động lâm nghiệp) - Biểu số 04-CS/KTLS

docx2 trang | Chia sẻ: khangbt19 | Ngày: 10/06/2022 | Lượt xem: 253 | Lượt tải: 0Download
Tóm tắt tài liệu Mẫu Báo cáo trồng rừng, chăm sóc rừng và khai thác lâm sản (Áp dụng đối với doanh nghiệp có hoạt động lâm nghiệp) - Biểu số 04-CS/KTLS, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Biểu số: 04-CS/KTLS
Ngày nhận báo cáo:
- Ước tính 6 tháng: 12/6
- Ước tính năm 12/12
- Chính thức năm 25/01 năm sau
BÁO CÁO TRỒNG RỪNG, CHĂM SÓC RỪNG VÀ KHAI THÁC LÂM SẢN
(Áp dụng đối với doanh nghiệp có hoạt động lâm nghiệp) Kỳ........năm 200....
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Thống kê tỉnh, TP
Mã số thuế của doanh nghiệp 
Tên doanh nghiệp............	cccccccccc
Địa chỉ: - Huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:....	ccc
- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương:.......	cc
Điện thoại. Email:..............
Ngành sản xuất kinh doanh chính..	ccccc
Loại hình kinh tế doanh nghiệp.....	cc
Tên chỉ tiêu
Mã số
Đơn vị tính
Tổng số
A
B
C
1
A. Phần lâm sinh
I. Diện tích rừng trồng mới tập trung (01 = 02 + 05 + 06)
01
Ha
Chia ra: 1. Rừng sản xuất trồng mới
02
Ha
Trong tổng số: - Rừng lấy gỗ
03
Ha
- Rừng lấy gỗ làm nguyên liệu giấy
04
Ha
2. Rừng phòng hộ trồng mới
05
Ha
3. Rừng đặc dụng trồng mới
06
Ha
II. Diện tích rừng trồng được chăm sóc
07
Ha
Chia ra: 1. Rừng sản xuất
08
Ha
2. Rừng phòng hộ
09
Ha
3. Rừng đặc dụng
10
Ha
III. Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh
11
Ha
IV. Diện tích rừng được giao khoán bảo vệ
12
Ha
Chia ra: 1. Rừng tự nhiên
13
Ha
2. Rừng trồng
14
Ha
V. Cây giống lâm nghiệp
15
1000 cây
B. Khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ
1. Tổng số gỗ khai thác (16 = 17 + 18)
16
m3
Chia ra: - Rừng tự nhiên
17
m3
- Rừng trồng
18
m3
Trong đó: Gỗ nguyên liệu giấy
19
m3
2. Củi
20
Ste
3. Tre
21
1000 cây
4. Luồng, vầu
22
1000 cây
5. Trúc, giang
23
1000 cây
6. Nguyên liệu giấy ngoài gỗ (tre, luồng, nứa,...)
24
Tấn
7. Nứa hàng (nguyên liệu đan lát)
25
1000 cây
8. Song, mây
26
Tấn
9. Nhựa thông
27
Tấn
10. Cánh kiến
28
Tấn
11. Quế
29
Tấn
12. Thảo quả
30
Tấn
13. Măng tươi
31
Tấn
14................
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
..., ngày... tháng... năm.......
Giám đốc doanh nghiệp
(Ký, đóng dấu, họ tên)

File đính kèm:

  • docxmau_bao_cao_trong_rung_cham_soc_rung_va_khai_thac_lam_san_ap.docx