Mẫu Báo cáo hoạt động vận tải, kho bãi - Biểu số 04-CS/VTKB

docx3 trang | Chia sẻ: khangbt19 | Ngày: 10/06/2022 | Lượt xem: 406 | Lượt tải: 0Download
Tóm tắt tài liệu Mẫu Báo cáo hoạt động vận tải, kho bãi - Biểu số 04-CS/VTKB, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Biểu số: 04-CS/VTKB
Ngày nhận báo cáo: Ngày 31/3 năm sau
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI, KHO BÃI
(Áp dụng đối với doanh nghiệp có hoạt động vận tải, kho bãi )
(Năm)
Đơn vị nhận báo cáo: 
Cục Thống kê tỉnh, TP
Mã số thuế của doanh nghiệp 
Tên doanh nghiệp............	cccccccccc
Địa chỉ: - Huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:....	ccc
- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương:.......	cc
Điện thoại. Email:..............
Ngành sản xuất kinh doanh chính..	ccccc
Loại hình kinh tế doanh nghiệp.....	cc
A. Phương tiện vận tải có đến 31/12
Chia theo ngành đường
Hành khách
Hàng hóa
Loại phương tiện
Số lượng (Chiếc)
Tổng trọng tải (Chỗ)
Loại phương tiện
Số lượng (Chiếc)
Tổng trọng tải (Tấn)
Đường sắt
Toa tàu khách
Toa tàu hàng
Đường bộ
Ôtô 9 chỗ trở lên
Ôtô 5 tấn trở lên
Đường bộ
Ôtô dưới 9 chỗ
Ôtô dưới 5 tấn
Đường ven biển và viễn dương
Tàu khách
Tàu hàng
Đường thủy nội địa
Tàu khách
Tàu hàng
Đường hàng không
Máy bay chở khách
Máy bay chở hàng
B. Doanh thu và sản lượng vận tải hành khách
Chia theo ngành đường
Mã số
Doanh thu thuần (Triệu đồng)
Tổng sản lượng
Trong đó: Ngoài nước
Thuế GTGT xuất khẩu phát sinh phải nộp (Triệu đồng)
Vận chuyển (1000 Hk)
Luân chuyển (1000 Hk.Km)
Vận chuyển (1000 Hk)
Luân chuyển (1000 Hk.Km)
A
B
1
2
3
4
5
6
Tổng số
01
Đường sắt
02
Đường bộ
03
Đường ven biển và viễn dương
04
Đường thủy nội địa
05
Đường hàng không
06
C. Doanh thu và sản lượng vận tải hàng hóa
Chia theo ngành đường
Mã số
Doanh thu thuần (Triệu đồng)
Tổng sản lượng
Trong đó: Ngoài nước
Thuế GTGT xuất khẩu phát sinh phải nộp
Vận chuyển (1000 T)
Luân chuyển (1000 T.Km)
Vận chuyển (1000 T)
Luân chuyển (1000 T.Km)
A
B
1
2
3
4
5
6
Tổng số
07
Đường sắt
08
Đường bộ
09
Đường ven biển và viễn dương
10
Đường thủy nội địa
11
Đường hàng không
12
D. Hoạt động kho bãi, dịch vụ hỗ trợ cho vận tải khác
Mã số
Đơn vị tính
Tổng số
Kho ngoại quan
Kho đông lạnh
Kho khác
A
B
C
1 = 2 + 3 + 4
2
3
4
1. Số lượng kho có đến 31/12
13
Chiếc
2. Tổng diện tích kho dùng cho kinh doanh có đến 31/12
14
m2
3. Doanh thu thuần dịch vụ kho bãi
15
Triệu đồng
4. Dịch vụ hỗ trợ cho vận tải khác
16
Triệu đồng
5. Thuế VAT, XK phải nộp
17
Triệu đồng
E. Hoạt động bốc xếp
Doanh thu thuần (Triệu đồng)
Đường sắt (1000 TTQ)
Đường bộ (1000 TTQ)
Cảng Sông (1000 TTQ)
Cảng Biển (1000 TTQ)
Cảng Hàng không (1000 TTQ)
Thuế VAT, XK (Triệu đồng)
Hàng hóa bốc xếp thông qua cảng
18
Chia ra: - Bốc xếp hàng xuất khẩu
19
- Bốc xếp hàng nhập khẩu
20
- Bốc xếp hàng nội địa
21
Trong tổng số: Bốc xếp hàng container
22
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
..., ngày... tháng... năm.......
Giám đốc doanh nghiệp
(Ký, đóng dấu, họ tên)

File đính kèm:

  • docxmau_bao_cao_hoat_dong_van_tai_kho_bai_bieu_so_04_csvtkb.docx