Ký hiệu biển số xe ô tô, mô tô của tổ chức, cá nhân nước ngoài
Tóm tắt tài liệu Ký hiệu biển số xe ô tô, mô tô của tổ chức, cá nhân nước ngoài, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phụ lục số 02 ký hiệu biển số xe ô tô, mô tô của tổ chức, cá nhân nước ngoài (Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2009/TT-BCA-C11 ngày 11/ 3/ 2009 của Bộ Công an) TT Tên nước Ký hiệu 1 áo 001 - 005 2 An ba ni 006 - 010 3 Anh và bắc Ailen 011 - 015 4 Ai cập 016 - 020 5 A ZEC bai zan 021 - 025 6 ấn độ 026 - 030 7 ăng gô la 031 - 035 8 Ap ga ni xtan 036 - 040 9 an giê ri 041 - 045 10 Ac hen ti na 046 - 050 11 ác mê ni a 051 - 055 12 Ai xơ len 056 - 060 13 bỉ 061 - 065 14 Ba lan 066 - 070 15 Bồ đào nha 071 - 075 16 Bun ga ri 076 - 080 17 Buốc ki na pha xô 081 - 085 18 Bra xin 086 - 090 19 Băng la đét 091 - 095 20 Bê la rút 096 - 100 21 Bô li vi a 101 - 105 22 Bê nanh 106 - 110 23 Bru nây 111 - 115 24 Bu run đi 116 - 120 25 Cu ba 121 - 125 26 Cốt đi voa 126 - 130 27 Công gô (brazaville-i ) 131 - 135 28 Công gô (da-i-a ) 136 - 140 29 Chi lê 141 - 145 30 Cô lôm bi a 146 - 150 31 Ca mơ run 151 - 155 32 Ca na da 156 - 160 33 Cô oét 161 - 165 34 Cam pu chia 166 - 170 35 Cư rơ gư xtan 171 - 175 36 Ca ta 176 - 180 37 Cáp ve 181 - 185 38 Cốt xta ri ca 186 - 190 39 Đức 191 - 195 40 Dăm bi a 196 - 200 41 Dim ba bu ê 201 - 205 42 Đan mạch 206 - 210 43 Ê cu a đo 211 - 215 44 Ê ri tơ rê 216 - 220 45 Êti ô pia 221 - 225 46 Ex tô nia 226 - 230 47 Guyana 231 - 235 48 Ga bông 236 - 240 49 Găm bi a 241 - 245 50 Gi bu ti 246 - 250 51 Gru di a 251 - 255 52 Gioóc đa ni 256 - 260 53 Ghi nê 261 - 265 54 Ga na 266 - 270 55 Ghi nê bít xao 271 - 275 56 Grê na đa 276 - 280 57 Ghi nê xích đạo 281 - 285 58 Goa tê ma la 286 - 290 59 Hung ga ri 291 - 295 60 Hoa kỳ 296 - 300 61 Hà lan 301 - 305 62 Hy lạp 306 - 310 63 Ha mai ca 311 - 315 64 In đô nê xia 316 - 320 65 I ran 321 - 325 66 I rắc 326 - 330 67 I ta li a 331 - 335 68 ixraen 336 - 340 69 ka dắc tan 341 - 345 70 lào 346 - 350 71 li băng 351 - 355 72 li bi 356 - 360 73 luc xăm bua 361 - 365 74 lít va 366 - 370 75 lát vi a 371 - 375 76 my an ma 376 - 380 77 mông cổ 381 - 385 78 mô dăm bích 386 - 390 79 ma đa gat xca 391 - 395 80 môn đô va 396 - 400 81 man đi vơ 401 - 405 82 mê hi cô 406 - 410 83 ma li 411 - 415 84 ma lay xi a 416 - 420 85 ma rốc 421 - 425 86 mô ri ta ni 426 – 430 87 man ta 431 - 435 88 mac xan 436 - 440 89 nga 441 - 445 90 nhật bản 446 - 450 91 ni ca ra goa 451 - 455 92 niu di lân 456 - 460 93 ni giê 461 - 465 94 ni giê ri a 466 - 470 95 na mi bi a 471 - 475 96 nê pan 476 - 480 97 nam phi 481 - 485 98 nam tư 486 - 490 99 na uy 491 - 495 100 ô man 496 - 500 101 ô xtơ rây lia 501 - 505 102 pháp 506 - 510 103 phi ga 511 - 515 104 pa ki xtan 516 - 520 105 phần lan 521 - 525 106 phi lip pin 526 - 530 107 pa le xtin 531 - 535 108 pa na ma 536 - 540 109 pa pua niu ghi nê 541 - 545 110 tổ chức quốc tế 546 - 550 111 ru an đa 551 - 555 112 ru ma ni 556 - 560 113 sát 561 - 565 114 séc 566 - 570 115 síp 571 - 575 116 tây ban nha 576 - 580 117 thuỵ điển 581 - 585 118 tan da ni a 586 - 590 119 tô gô 591 - 595 120 tát gi ki xtan 596 - 600 121 trung hoa 601 - 605 122 thái lan 606 - 610 123 tuốc mê ni xtan 611 - 615 124 tuy ni di 616 - 620 125 thổ nhĩ kỳ 621 - 625 126 thuỵ sỹ 626 - 630 127 triều tiên 631 - 635 128 hàn quốc 636 - 640 129 tiểu vương quốc ả rập 641 - 645 130 tây xa moa 646 - 650 131 u crai na 651 - 655 132 u dơ bê ki xtan 656 – 660 133 u gan đa 661 - 665 134 u ru goay 666 - 670 135 va nu a tu 671 - 675 136 vê nê zu ê la 676 - 680 137 xu đăng 681 - 685 138 xi ê ra lê ôn 686 - 690 139 xinh ga po 691 – 695 140 xri lan ca 696 – 700 141 xô ma li 701 – 705 142 xê nê gan 706 – 710 143 xy ri 711 – 715 144 xa ra uy 716 – 720 145 xây sen 721 – 725 146 xao tô mê và prin xi pe 726 – 730 147 xlô va kia 731 – 735 148 y ê men 736 – 740 149 công quốc liechtenstein 741 – 745 150 hồng kông 746 – 750 151 đài loan 885 – 890 152 đông ti mo 751 - 755 153 phái đoàn uỷ ban châu âu (EU) 756 - 760 154 Ả RẬP Xê ÚT 761 - 765 KT. bộ trƯởng THứ TRƯởNG Trung tướng Trần Đại Quang
File đính kèm:
- doangia_Phuluc02.doc