Biểu mẫu Tổng hợp kết quả thanh tra trong lĩnh vực tài chính – ngân sách - Biểu 04/TTr
Tóm tắt tài liệu Biểu mẫu Tổng hợp kết quả thanh tra trong lĩnh vực tài chính – ngân sách - Biểu 04/TTr, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Biểu 04/TTr TỔNG HỢP KẾT QUẢ THANH TRA TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH – NGÂN SÁCH Số liệu tính từ ngày ././đến ..ngày././.. (Kèm theo Báo cáo số: ..ngày.//..của ..) Đơn vị tính: Tiền (triệu đồng); đất (m2) Đơn vị Số cuộc thanh tra thực hiện trong kỳ Đã ban hành kết luận Số đơn vị được thanh tra Tổng vi phạm về kinh tế Kiến nghị xử lý Tổng số Phân loại Tiền và tài sản quy thành tiền (Tr.đ) Đất (m2) Thu hồi về NSNN Xử lý khác về kinh tế Hành chính Chuyển cơ quan điều tra Hoàn thiện cơ chế, chính sách (số văn bản) Triển khai từ kỳ trước chuyển sang Triển khai trong kỳ Theo Kế hoạch Đột xuất Tiền (Tr.đ) Đất (m2) Tiền (Tr.đ) Đất (m2) Tổ chức Cá nhân Vụ Đối tượng Ms 1=2+3=4+5 2 3 4 5 6 7 8=10+12 9=11+13 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Tổng 19. Ghi chú: Hướng dẫn cách ghi biểu: - Cột “Đơn vị” để ghi tên các đơn vị trực thuộc - Số liệu của Biểu này nằm trong kết quả thanh tra hành chính (Biểu 01/TTr) - Không nhập số liệu kết quả thanh tra, kiểm tra chuyên ngành vào Biểu này - Cột (1) = Cột (2) + (3) = Cột (4) + (5) - Cột (2): Số cuộc thanh tra về lĩnh vực tài chính - ngân sách triển khai từ các kỳ báo cáo trước chuyển sang, chưa ban hành kết luận hoặc ban hành kết luận trong kỳ này - Số liệu từ cột (7) đến cột (18) là số liệu tổng hợp từ các kết luận thanh tra đã ban hành trong kỳ báo cáo (nêu tại Cột (6)) - Cột (7): Số cơ quan, tổ chức được thanh tra theo kết luận thanh tra - Cột (8)=(10)+(12): Tổng số tiền vi phạm phát hiện qua kết luận thanh tra gồm: tiền VNĐ, ngoại tệ được quy đổi thành tiền VNĐ theo tỷ giá của ngân hàng NN Việt Nam tại thời điểm kết luận thanh tra và tài sản quy thành tiền VNĐ - Cột (9)=(11)+(13): Tổng diện tích đất vi phạm theo kết luận thanh tra - Cột (12): Số tiền kiến nghị xử lý khác (ngoài kiến nghị thu hồi, bao gồm: Xuất toán, loại khỏi giá trị quyết toán, miễn giảm tiền thuê đất) - Cột (13): Số diện tích đất kiến nghị xử lý khác (ngoài kiến nghị thu hồi, bao gồm: điều chỉnh mục đích sử dụng đất, bổ sung hồ sơ, hoàn thiện thủ tục,..) - Nội dung ghi chú thể hiện ở dòng 19 (nếu có)
File đính kèm:
- bieu_mau_tong_hop_ket_qua_thanh_tra_trong_linh_vuc_tai_chinh.docx