Biểu mẫu Thuyết minh phân bổ chi sự nghiệp y tế - Khối các đơn vị y tế dự phòng - Mẫu biểu số 40

docx7 trang | Chia sẻ: khangbt19 | Ngày: 11/06/2022 | Lượt xem: 335 | Lượt tải: 0Download
Tóm tắt tài liệu Biểu mẫu Thuyết minh phân bổ chi sự nghiệp y tế - Khối các đơn vị y tế dự phòng - Mẫu biểu số 40, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ, cơ quan Trung ương: .
Chương:....
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ - KHỐI CÁC ĐƠN VỊ Y TẾ DỰ PHÒNG NĂM ..
(Dùng cho các Bộ, cơ quan Trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Mẫu biểu số 40.1
Đơn vị: triệu đồng
TT
Tên đơn vị
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM . (NĂM HIỆN HÀNH)
Người lao động
Quỹ lương
Tỷ lệ NSNN hỗ trợ tiền lương
Định mức chi chuyên môn
Định mức mua sắm, sửa chữa thường xuyên
Tổng dự toán chi NSNN được sử dụng trong năm
Dự toán chi NSNN năm nay
Chi nhiệm vụ thường xuyên
Chi nhiệm vụ không thường xuyên
Bổ sung trong năm
Tổng thu phí và thu khác
Trong đó
Lệ phí
Số lượng người làm việc (biên chế)
Hợp đồng 68
Cộng
Quỹ lương biên chế có mặt
Quỹ lương HĐ 68
Cộng
Chi lương theo chế độ
Phòng chống dịch
Chi hoạt động thường xuyên chuyên môn
Chi đặc thù, lấy mẫu, thử mẫu, k.tra chất lượng SP, hàng hóa
Cộng
Mua sắm, sửa chữa thường xuyên
Theo các DA được duyệt
Cộng
Thường xuyên
Không thường xuyên
Phí
Thu hoạt động dịch vụ
Thu khác
Kế hoạch
Có mặt
A
B
1
2
3
4=5+6
5
6
7
8
9
10= 11+20
11= 12+17
12= 13+16
13
14
15
16
17= 8+9
18
19
20= 21+22
21
22
23
24
25
26
27
A
Phân bổ theo đơn vị
I
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư
Tên đơn vị
II
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên
Tên đơn vị
III
Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên
Tên đơn vị
IV
Đơn vị do NSNN bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên
Tên đơn vị
B
Các nhiệm vụ, Đề án chưa phân bổ lần này
Đề án...
Nhiệm vụ...
Tổng cộng
Ghi chú:
Các nhiệm vụ, đề án thuyết minh chi tiết (mức dự toán đã được duyệt, đã bố trí, bố trí lần này)
Trường hợp đơn vị thực hiện theo cơ chế giao nhiệm vụ, đặt hàng cần thuyết minh cụ thể số lượng và định mức phân bổ
Mẫu biểu số 40.1
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ - KHỐI CÁC ĐƠN VỊ Y TẾ DỰ PHÒNG NĂM ..
(Dùng cho các Bộ, cơ quan Trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: triệu đồng
STT
Tên đơn vị
DỰ TOÁN NĂM PHÂN BỔ (theo từng đợt phân bổ)
Tỷ lệ (%) chi NSNN năm nay so với năm trước liền kề
Người lao động
Quỹ lương
Tỷ lệ hỗ trợ lương
Định mức chi chuyên môn
Định mức mua sắm, sửa chữa thường xuyên
Dự toán chi NSNN năm nay
Chi thường xuyên
Chi không thường xuyên
Tổng thu phí và thu khác
Trong đó
Lệ phí
Biên chế
Hợp đồng 68
Cộng
Quỹ lương biên chế có mặt
Quỹ lương HĐ 68
Cộng
Chi lương theo chế độ
Phòng chống dịch
Chi chuyên môn theo ĐM
Chi đặc thù, lấy mẫu, thử mẫu, k.tra chất lượng SP, hàng hóa
Cộng
Mua sắm, sửa chữa thường xuyên
Các DA được duyệt
Phí
Thu hoạt động dịch vụ
Thu khác
Kế hoạch
Có mặt
A
B
28
29
30
31= 32+33
32
33
34
35
36
37= 38+43
38= 39+42
39
40
41
42
43= 44+45
44
45
46
47
48
49
50
51= 37/11
A
Phân bổ theo đơn vị
I
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư
Tên đơn vị
II
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên
Tên đơn vị
III
Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên
Tên đơn vị
IV
Đơn vị do NSNN bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên
Tên đơn vị
B
Các nhiệm vụ, Đề án chưa phân bổ lần này
Đề án...
Nhiệm vụ...
Tổng cộng
Bộ, cơ quan Trung ương: .
Chương:....
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ - KHỐI ĐƠN VỊ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NĂM ..
(Dùng cho các Bộ, cơ quan Trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Mẫu biểu số 40.2
Đơn vị: triệu đồng
TT
Tên đơn vị
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM . (NĂM HIỆN HÀNH)
Người lao động
Quỹ lương (không bao gồm hoạt động dịch vụ)
Giường bệnh KH
Định mức phân bổ NSNN của cấp có thẩm quyền
TỔNG NGUỒN NSNN ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG NĂM
DỰ TOÁN NSNN GIAO ĐẦU NĂM
Chi nhiệm vụ thường xuyên
Trong đó:
Số lượng người làm việc (biên chế)
Hợp đồng 68
Cộng
Quỹ lương biên chế có mặt
Quỹ lương HĐ 68
Tổng GB
trong đó GB tăng (+), giảm (-) trong năm
Tiền lương
Chi thường xuyên
Các khoản chi đặc thù
Khác (Phụ cấp đặc thù theo QĐ 73, QĐ 46, Nghị định 116)
Kế hoạch
Có mặt
Tiền lương
Chi thường xuyên
Chi mua sắm, sửa chữa
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12=13+24
13=14+19
14=15+.. 18
15=4*9
16
17
18
A
Phân bổ theo đơn vị
I
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư
Tên đơn vị
II
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên
Tên đơn vị
III
Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên
Tên đơn vị
IV
Đơn vị do NSNN bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên
Tên đơn vị
B
Các nhiệm vụ, Đề án chưa phân bổ lần này
Đề án...
Nhiệm vụ...
Tổng cộng
1
Ghi chú:
Các nhiệm vụ, đề án thuyết minh chi tiết (mức dự toán đã được duyệt, đã bố trí, bố trí lần này)
Trường hợp đơn vị thực hiện theo cơ chế giao nhiệm vụ, đặt hàng cần thuyết minh cụ thể số lượng và định mức phân bổ
Mẫu biểu số 40.2
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ - KHỐI ĐƠN VỊ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NĂM ..
(Dùng cho các Bộ, cơ quan Trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: triệu đồng
TT
Tên đơn vị
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM....(NĂM HIỆN HÀNH)
Chênh lệch tiền lương thu được trong giá dịch vụ KB, CB và quỹ lương
Chi nhiệm vụ không thường xuyên
Trong đó
Bổ sung trong năm
Tổng số thu sự nghiệp
Trong đó
Đề án bệnh viện vệ tinh, 1816...
Mua sắm đặc thù theo Đề án, nhiệm vụ khác
Mua sắm, sửa chữa TSCĐ thường xuyên
Cộng
Nhiệm vụ thường xuyên
Nhiệm vụ không thường xuyên
Thu từ người bệnh có thẻ BHYT
Thu từ người bệnh không có thẻ BHYT
Thu dịch vụ KB, CB theo yêu cầu
Thu SN khác (số bổ sung nguồn KP)
Cộng
Thuốc, máu, dịch truyền,...
Phần thu do kết cấu tiền lương
Phần thu do kết cấu thêm chi phí... theo lộ trình đ.chỉnh giá dịch vụ KB, CB
Còn lại
Cộng
Thuốc, máu, dịch truyền,...
Phần thu do kết cấu tiền lương
Phần thu do kết cấu thêm chi phí... theo lộ trình đ.chỉnh giá dịch vụ KB, CB
Còn lại
A
B
19=20+ ..23
20
21
23=7*11
24=25+26
25
26
27= 28+31 +34+35
28=29+.. 32
29
30
31
32
33=34 +37
34
35
36
37
38
39
40=30+ 35-4
A
Phân bổ theo đơn vị
I
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư
Tên đơn vị
II
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên
Tên đơn vị
III
Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên
Tên đơn vị
IV
Đơn vị do NSNN bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên
Tên đơn vị
B
Các nhiệm vụ, Đề án chưa phân bổ lần này
Đề án...
Nhiệm vụ...
Tổng cộng
Mẫu biểu số 40.2
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ - KHỐI ĐƠN VỊ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NĂM ..
(Dùng cho các Bộ, cơ quan Trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: triệu đồng
TT
Tên đơn vị
DỰ TOÁN NĂM PHÂN BỔ (THEO TỪNG ĐỢT PHÂN BỔ)
Người lao động
Quỹ lương (không bao gồm hoạt động dịch vụ)
Giường bệnh KH
Định mức phân bổ NSNN của cấp có thẩm quyền
TỔNG NGUỒN NSNN ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG NĂM
DỰ TOÁN NSNN GIAO LẦN NÀY
Chi nhiệm vụ thường xuyên
Trong đó:
Chi nhiệm vụ không thường xuyên
Trong đó
Số lượng người làm việc (biên chế)
Hợp đồng 68
Cộng
Quỹ lương biên chế có mặt
Quỹ lương HĐ 68
Tổng GB
trong đó GB tăng (+), giảm (-) trong năm
Tiền lương
Chi thường xuyên
Các khoản chi đặc thù
Khác (Phụ cấp đặc thù theo QĐ 73, QĐ 46)
Đề án bệnh viện vệ tinh, 1816...
Mua sắm đặc thù theo Đề án, nhiệm vụ khác
Mua sắm, sửa chữa TSCĐ thường xuyên
Kế hoạch
Có mặt
Tiền lương
Chi thường xuyên
Chi mua sắm, sửa chữa
A
B
41
42
43
44= 45+46
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
A
Phân bổ theo đơn vị
I
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư
Tên đơn vị
II
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên
Tên đơn vị
III
Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên
Tên đơn vị
IV
Đơn vị do NSNN bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên
Tên đơn vị
B
Các nhiệm vụ, Đề án chưa phân bổ lần này
Đề án...
Nhiệm vụ...
Tổng cộng
Mẫu biểu số 40.2
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ - KHỐI ĐƠN VỊ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NĂM ..
(Dùng cho các Bộ, cơ quan Trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: triệu đồng
TT
Tên đơn vị
DỰ TOÁN NĂM PHÂN BỔ (THEO TỪNG ĐỢT PHÂN BỔ)
Chênh lệch tiền lương thu được trong giá dịch vụ KB, CB và quỹ lương
Tỷ lệ (%) chi NSNN năm nay so với năm trước liền kề
Tổng số thu sự nghiệp
Trong đó
Thu từ người bệnh có thẻ BHYT
Thu từ người bệnh không có thẻ BHYT
Thu dịch vụ KB, CB theo yêu cầu
Thu SN khác (số bổ sung nguồn KP)
Cộng
Thuốc, máu, dịch truyền,...
Phần thu do kết cấu tiền lương
Phần thu do kết cấu thêm chi phí... theo lộ trình đ.chỉnh giá dịch vụ KB, CB
Còn lại
Cộng
Thuốc, máu, dịch tuyền
Phần thu do kết cấu tiền lương
Phần thu do kết cấu thêm chi phí... theo lộ trình đ.chỉnh giá dịch vụ KB, CB
Còn lại
A
B
63=64+ 69+74+75
64=65+..68
65
66
67
68
69=70+...73
70
71
72
73
74
75
76
77
A
Phân bổ theo đơn vị
I
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư
Tên đơn vị
II
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên
Tên đơn vị
III
Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên
Tên đơn vị
IV
Đơn vị do NSNN bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên
Tên đơn vị
B
Các nhiệm vụ, Đề án chưa phân bổ lần này
Đề án...
Nhiệm vụ...
Tổng cộng

File đính kèm:

  • docxbieu_mau_thuyet_minh_phan_bo_chi_su_nghiep_y_te_khoi_cac_don.docx
Biểu Mẫu liên quan