Biểu mẫu Quyết toán thu NSNN, vay NSĐP - Mẫu biểu số 61
Tóm tắt tài liệu Biểu mẫu Quyết toán thu NSNN, vay NSĐP - Mẫu biểu số 61, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND Mẫu biểu số 61 QUYẾT TOÁN THU NSNN, VAY NSĐP NĂM . (Dùng cho Ủy ban nhân dân cấp dưới báo cáo cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp) Đơn vị: triệu đồng STT Nội dung Dự toán năm Quyết toán năm Phân chia theo từng cấp ngân sách So sánh QT/DT (%) Cấp trên giao HĐND quyết định Thu NS TW Thu NS cấp tỉnh Thu NS cấp huyện Thu NS xã Cấp trên giao HĐND quyết định A B (1) (2) (3)=(4)+(5)+(6)+(7) (4) (5) (6) (7) (8)=(3):(1) (9)=(3):(2) TỔNG SỐ (A+B+C+D+E) A THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 1 Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý - Thuế giá trị gia tăng Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác, dầu khí - Thuế thu nhập doanh nghiệp - Thuế tiêu thụ đặc biệt Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước - Thuế tài nguyên Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí 2 Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý - Thuế giá trị gia tăng - Thuế thu nhập doanh nghiệp - Thuế tiêu thụ đặc biệt Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước - Thuế tài nguyên 3 Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài - Thuế giá trị gia tăng Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí - Thuế thu nhập doanh nghiệp Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí - Thu từ khí thiên nhiên - Thuế tiêu thụ đặc biệt Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước - Thuế tài nguyên Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí - Tiền thuê mặt đất, mặt nước Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí 4 Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh - Thuế giá trị gia tăng - Thuế thu nhập doanh nghiệp - Thuế tiêu thụ đặc biệt Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước - Thuế tài nguyên 5 Lệ phí trước bạ 6 Thuế sử dụng đất nông nghiệp 7 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 8 Thuế thu nhập cá nhân 9 Thuế bảo vệ môi trường Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước 10 Phí, lệ phí Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu Trong đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản 11 Tiền sử dụng đất Trong đó: - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Trung ương quản lý - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý 12 Thu tiền thuê đất, mặt nước 13 Thu tiền sử dụng khu vực biển Trong đó: - Thuộc thẩm quyền giao của trung ương - Thuộc thẩm quyền giao của địa phương 14 Thu từ bán tài sản nhà nước Trong đó: - Do trung ương - Do địa phương 15 Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước Trong đó: - Do trung ương xử lý - Do địa phương xử lý 16 Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước 17 Thu khác ngân sách Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương 18 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp - Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp 19 Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác 20 Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế 21 Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán) II Thu về dầu thô 1 Thu về dầu thô theo hiệp định, hợp đồng 1.1 Thuế tài nguyên 1.2 Thuế thu nhập doanh nghiệp 1.3 Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam 1.4 Dầu lãi được chia của Chính phủ Việt Nam 1.5 Thuế đặc biệt 1.6 Thu khác 2 Thu về Condensate theo hiệp định, hợp đồng. 3 Phụ thu về dầu, khí 4 Thu về khí thiên nhiên (không bao gồm doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài) III Thu Hải quan 1 Thuế xuất khẩu 2 Thuế nhập khẩu 3 Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu 4 Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu 5 Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam 6 Thu chênh lệch giá hàng xuất nhập khẩu 7 Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện 8 Phí, lệ phí hải quan 9 Thu khác IV Thu Viện trợ V Các khoản huy động, đóng góp 1 Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng 2 Các khoản huy động đóng góp khác VI Thu hồi vốn của Nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính 1 Thu từ bán cổ phần, vốn góp của Nhà nước nộp ngân sách 2 Thu từ các khoản cho vay của ngân sách 2.1 Thu nợ gốc cho vay 2.2 Thu lãi cho vay 3 Thu từ quỹ dự trữ tài chính B VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG I Vay bù đắp bội chi NSĐP 1 Vay trong nước 2 Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước II Vay để trả nợ gốc vay 1 Vay trong nước 2 Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước C THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH I Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 1. Bổ sung cân đối 2. Bổ sung có mục tiêu 2.1 Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước 2.2 Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước II Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên D THU CHUYỂN NGUỒN E THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH Ngày tháng năm GIÁM ĐỐC KBNN (Ký tên, đóng dấu) Ngày tháng năm CƠ QUAN TÀI CHÍNH/KẾ TOÁN (Ký tên, đóng dấu) .., ngày tháng năm TM. UBND . (Ký tên, đóng dấu) Ghi chú: Đây là mẫu chung cho cấp tỉnh, huyện, xã, khi báo cáo, dùng và in các chỉ tiêu thuộc phạm vi được giao quản lý của cấp tương ứng
File đính kèm:
- bieu_mau_quyet_toan_thu_nsnn_vay_nsdp_mau_bieu_so_61.docx