Biểu mẫu Nhân lực, hạ tầng viễn thông - Biểu VT-06

docx2 trang | Chia sẻ: khangbt19 | Ngày: 11/06/2022 | Lượt xem: 447 | Lượt tải: 0Download
Tóm tắt tài liệu Biểu mẫu Nhân lực, hạ tầng viễn thông - Biểu VT-06, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Biểu VT-06
NHÂN LỰC, HẠ TẦNG VIỄN THÔNG
Đơn vị báo cáo: DNVT
Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT
06 tháng (đầu năm) 20...
Ngày nhận báo cáo: 6 tháng đầu năm: trước 05/7 hằng năm. Năm: trước 15/3 năm sau.
Năm 20
Đơn vị nhận báo cáo: Cục VT
I. Tổng hợp nhân lực, hạ tầng
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
A
B
C
1
2
1
Số lao động trong lĩnh vực viễn thông
Người
1.1
Trong đó, nữ
Người
2
Số hộ gia đình được bao phủ mạng cáp quang
Hộ
3
Tổng số Km cáp quang
Km
II. Số liệu hạ tầng theo địa bàn tỉnh/thành phố
TT
Địa bàn
Mã địa bàn
Tỷ lệ dân số được phủ sóng mạng di động tế bào (2G, 3G, 4G, 5G)
Tỷ lệ dân số được phủ sóng di động mạng 3G
Tỷ lệ dân số được phủ sóng di động mạng 4G
Tỷ lệ dân số được phủ sóng di động mạng 5G
Tổng số trạm BTS
Số thuê bao điện thoại sử dụng Featurephone
Số thuê bao điện thoại di động sử dụng thiết bị điện thoại thông minh
Số xã được bao phủ mạng cáp quang
Số thôn (bản) được bao phủ mạng cáp quang
Tổng số trạm BTS (2G)
Tổng số trạm Node B
Tổng số trạm E Node B
Tổng số trạm 5G
Feature -phone 2G
Feature -phone 3G
Feature -phone 4G
Hỗ trợ 3G
Hỗ trợ 4G
Hỗ trợ 5G
Chỉ dùng thoại, tin nhắn
Có dùng dữ liệu
Chỉ dùng thoại, tin nhắn
Có dùng dữ liệu
A
B
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
TỔNG CỘNG
1
Hà Nội
01
2
Hà Giang
02
...
...
...
63
Cà Mau
96
..., ngày tháng  năm 20
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký điện tử)
(Ký điện tử)
Ghi chú
Dòng
Nội dung
Phần I
(1)
Là tổng số lao động làm việc toàn thời gian của doanh nghiệp tại Việt Nam trong kỳ báo cáo có tham gia trong quá trình cung cấp dịch vụ viễn thông của doanh nghiệp. (Cách tính lao động làm toàn thời gian theo hướng dẫn của ITU: Số lao động làm việc toàn thời gian bằng tỷ lệ tổng số thời gian làm việc của các lao động trong kỳ báo cáo chia cho số thời gian làm việc của một kỳ báo cáo).
(2)
Là số lượng hộ gia đình trong phạm vi có cáp quang sẵn sàng cho kết nối Internet tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo, không nhất thiết phải là thuê bao hay sử dụng dịch vụ.
(3)
Bao gồm các tuyến cáp: Mạng truyền dẫn và mạng băng rộng cố định (không bao gồm cáp thuê bao tới đầu cuối khách hàng) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
Phần II
Cột
Nội dung
(1)
Là tỷ lệ phần trăm dân cư trong phạm vi có tín hiệu di động tế bào (2G/3G/4G/5G) đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định hiện hành (không phân biệt là họ có đăng ký thuê bao hay là người sử dụng dịch vụ) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Được tính bằng cách chia số lượng dân cư trong phạm vi có tín hiệu di động cho tổng dân số và nhân với 100.
(5)
Là tổng số trạm thu phát sóng di động (hỗ trợ các công nghệ 2G, 3G, 4G, 5G) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
(17)
Là số xã trong phạm vi có cáp quang sẵn sàng cho kết nối Internet tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Danh sách xã căn cứ bảng Danh mục và mã số đơn vị hành chính VN ban hành kèm theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ, được cập nhật đến kỳ báo cáo.
(18)
Là số thôn/bản/làng/xóm/buôn/bon/phum/ấp... trong phạm vi có cáp quang sẵn sàng cho kết nối Internet tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.

File đính kèm:

  • docxbieu_mau_nhan_luc_ha_tang_vien_thong_bieu_vt_06.docx