Biểu mẫu Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước - Mẫu biểu số 48

docx2 trang | Chia sẻ: khangbt19 | Ngày: 12/06/2022 | Lượt xem: 624 | Lượt tải: 0Download
Tóm tắt tài liệu Biểu mẫu Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước - Mẫu biểu số 48, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở, cơ quan cấp tỉnh (Phòng, cơ quan cấp huyện): Chương:.
Mẫu biểu số 48
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 
Đơn vị: (Đơn vị sử dụng ngân sách) Mã số: (Đơn vị sử dụng ngân sách)
Mã KBNN nơi giao dịch
(Kèm theo quyết định (theo mẫu B, mẫu C) số:.. của	)

Đơn vị: 1000 đồng
STT
Nội dung
Tổng số
I
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
1
Số thu phí, lệ phí
1.1
Lệ phí
Lệ phí A
Lệ phí B
.
1.2
Phí
Phí A
Phí B
2
Chi từ nguồn thu phí được để lại
2.1
Chi sự nghiệp
a
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
2.2
Chi quản lý hành chính
a
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
b
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
3
Số phí, lệ phí nộp NSNN
3.1
Lệ phí
Lệ phí A
Lệ phí B
.
3.2
Phí
Phí A
Phí B
..
II
Dự toán chi ngân sách nhà nước (1)
1
Chi quản lý hành chính
1.1
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
1.2
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
2
Nghiên cứu khoa học (cấp huyện không có nội dung này)
2.1
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
2.2
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
2.3
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
3
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
3.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
3.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
4
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
4.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
4.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
5
Chi bảo đảm xã hội
5.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
5.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
6
Chi sự nghiệp kinh tế
6.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
6.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
7
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
7.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
7.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
8
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
8.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
8.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
9
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình
9.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
9.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
10
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
10.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
10.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
Ghi chú: (1) Trường hợp theo quy định phải giao tiết kiệm chi thường xuyên 10% để thực hiện cải cách tiền lương, thì bổ sung thêm chỉ tiêu tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương theo từng lĩnh vực và nhiệm vụ chi.

File đính kèm:

  • docxbieu_mau_du_toan_thu_chi_ngan_sach_nha_nuoc_mau_bieu_so_48.docx
Biểu Mẫu liên quan