Biểu mẫu Doanh thu, sản lượng, chất lượng dịch vụ bưu chính - Biểu BCCP-02
Tóm tắt tài liệu Biểu mẫu Doanh thu, sản lượng, chất lượng dịch vụ bưu chính - Biểu BCCP-02, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Biểu BCCP-02 DOANH THU, SẢN LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH Đơn vị báo cáo: DNBC Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT Tháng .../20... Ngày nhận báo cáo: Kỳ tháng, quý: Trước ngày 05 tháng sau. Kỳ năm: Trước 15/3 năm sau Quý .../20... Đơn vị nhận báo cáo: Vụ BC Năm 20 I. CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH (báo cáo Tháng /Năm) 1 Số lượng khiếu nại phát sinh trong kỳ (vụ khiếu nại) 2 Số lượng khiếu nại đã giải quyết xong 3 Số lượng khiếu nại đang giải quyết 4 Số tiền doanh nghiệp đã chi ra để giải quyết (Triệu VNĐ) II. TỔNG DOANH THU CỦA DOANH NGHIỆP BƯU CHÍNH (báo cáo Tháng /Năm) 1 Tổng doanh thu của doanh nghiệp bưu chính (Triệu VNĐ) Trong đó 1.1 Doanh thu phát sinh từ dịch vụ bưu chính 1.2 Doanh thu từ dịch vụ hậu cần, (logistic) cho TMĐT 1.3 Doanh thu từ dịch vụ chuyển phát gói, kiện hàng hóa cho TMĐT III. TỔNG HỢP SẢN LƯỢNG, DOANH THU MỘT SỐ DỊCH VỤ BƯU CHÍNH (báo cáo Tháng /Năm) Sản lượng Doanh thu (Triệu VNĐ) 1. Dịch vụ thư (thư) (1=1.1+1.2+1.3) 1.1 Thư đi trong nước 1.2 Thư đi quốc tế 1.3 Thư quốc tế đến 2. Dịch vụ gói kiện (gói/kiện) (2=2.1+2.2+2.3) 2.1 Gói kiện đi trong nước 2.2 Gói kiện đi quốc tế 2.3 Gói kiện quốc tế đến IV. DOANH THU, SẢN LƯỢNG MỘT SỐ DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CHIA THEO ĐỊA BÀN (Báo cáo quý, năm) TT Địa bàn Mã số Thư trong nước Thư đi quốc tế Thư quốc tế đến Gói, kiện trong nước Gói, kiện đi quốc tế Gói, kiện quốc tế đến Ghi chú Sản lượng (thư) Doanh thu (triệu đồng) Sản lượng (thư) Doanh thu (triệu đồng) Sản lượng (thư) Doanh thu (triệu đồng) Sản lượng (gói, kiện) Doanh thu (triệu đồng) Sản lượng (gói, kiện) Doanh thu (triệu đồng) Sản lượng (gói, kiện) Doanh thu (triệu đồng) A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 TỔNG CỘNG Trong đó 1 Hà Nội 01 2 Hà Giang 02 ... ... ... 63 Cà Mau 96 ... ngày ... tháng ... năm 20... TỔNG HỢP, LẬP BIỂU TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký điện tử) (Ký điện tử) Ghi chú Dòng Nội dung Phần II (1) Là tổng số tiền đã và sẽ thu về do việc sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ và các hoạt động khác của doanh nghiệp bưu chính trong kỳ báo cáo. (1.1) Là tổng số tiền đã và sẽ thu về do việc cung cấp dịch vụ bưu chính trong nước và quốc tế cho khách hàng của các đơn vị trong kỳ báo cáo. (1.2) Doanh thu từ dịch vụ hậu cần, (logistic) cho TMĐT là tổng số tiền đã và sẽ thu về do việc cung cấp dịch vụ hậu cần, logistic cho TMĐT cho khách hàng của các đơn vị trong kỳ báo cáo. (1.3) Doanh thu từ dịch vụ chuyển phát gói, kiện hàng hóa cho TMĐT là tổng số tiền đã và sẽ thu về do việc cung cấp dịch vụ chuyển phát gói, kiện hàng hóa cho TMĐT cho khách hàng của các đơn vị trong kỳ báo cáo. Phần IV (B) Cột B: Ghi địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ nơi có phát sinh sản lượng dịch vụ. (C) Ghi mã số đơn vị hành chính tỉnh tương ứng có tên tại Cột B. Ghi theo bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính VN (ban hành kèm theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ). Đối với sản lượng đi, địa bàn ghi tại cột B là địa bàn chấp nhận. Đối với sản lượng đến, địa bàn ghi tại cột B là địa bàn phát trả. Đối với các số liệu phần I, II và III các kỳ báo cáo tháng: Trường hợp đến kỳ báo cáo mà chưa có số liệu chính thức, DN có thể báo cáo số liệu ước tính.
File đính kèm:
- bieu_mau_doanh_thu_san_luong_chat_luong_dich_vu_buu_chinh_bi.docx