Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý)

doc1 trang | Chia sẻ: bieumau | Lượt xem: 1451 | Lượt tải: 1Download
Tóm tắt tài liệu Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đơn vi:………..
Bộ phận:……….
Mẫu số: 08b - TT
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG KIỂM KÊ QUỸ
(Dùng cho ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý,đá quý)
Số:.....................
Hôm nay, vào ......giờ .....ngày .....tháng .....năm .....
Chúng tôi gồm:
Ông/Bà: ...........................................................................................Đại diện kế toán
Ông/Bà: ...........................................................................................Đại diện thủ quỹ
Ông/Bà: ...........................................................................................Đại diện ...........
Cùng tiến hành kiểm kê quỹ ngoại tệ, vàng, bạc ... kết quả như sau:
STT
Diễn giải
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Tính ra VNĐ
Ghi chú
Tỷ giá
VNĐ
A
B
C
1
2
3
4
D
I
Số dư theo sổ quỹ
x
x
...........
...........
...........
...........
II
Số kiểm kê thực tế (*)
x
x
...........
...........
...........
...........
1
- Loại
...........
..........
...........
...........
...........
...........
2
- Loại
...........
..........
...........
...........
...........
...........
3
- ...
...........
..........
...........
...........
...........
...........
III
Chênh lệch ( III = I – II)
x
x
...........
...........
...........
...........
- Lý do: + Thừa: .....................................................................................................
+ Thiếu: ....................................................................................................
- Kết luận sau khi kiểm kê quỹ: ....................................................................................
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Người chịu trách nhiệm kiểm kê quỹ
(Ký, họ tên)

File đính kèm:

  • docbangkiemkequy-08b.doc
Biểu Mẫu liên quan